Đề ôn tập giữa học kì 2 môn Toán Lớp 2 - Năm học 2022-2023 - Đề số 2
Câu 1. (1 điểm):
a. Số 105 đọc là:
A. Một linh năm | B. Một không năm | C. Một trăm linh năm |
b. Số tròn chục lớn nhất có ba chữ số là:
A. 990 | B. 910 | C. 900 |
Câu 2. (1 điểm):
a. Số ? ………. = 200 + 60 + 9
A. 269 | B. 260 | C. 296 |
b. Tích của 5 và 6 là số liền sau của:
A. 30 | B. 29 | C. 11 |
Câu 3. (1 điểm):
a. Trong số 364, chữ số 3 có giá trị là:
B. 30 đơn vị | C. 300 đơn vị |
b. 200 + 30
A. > | B. < | C. = |
Bạn đang xem tài liệu "Đề ôn tập giữa học kì 2 môn Toán Lớp 2 - Năm học 2022-2023 - Đề số 2", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- de_on_tap_giua_hoc_ki_2_mon_toan_lop_2_nam_hoc_2022_2023_de.doc
Nội dung text: Đề ôn tập giữa học kì 2 môn Toán Lớp 2 - Năm học 2022-2023 - Đề số 2
- ĐỀ SỐ 2 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (5 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước đáp án đúng hoặc thực hiện theo yêu cầu: Câu 1. (1 điểm): a. Số 105 đọc là: A. Một linh năm B. Một không năm C. Một trăm linh năm b. Số tròn chục lớn nhất có ba chữ số là: A. 990 B. 910 C. 900 Câu 2. (1 điểm): a. Số ? . = 200 + 60 + 9 A. 269 B. 260 C. 296 b. Tích của 5 và 6 là số liền sau của: A. 30 B. 29 C. 11 Câu 3. (1 điểm): a. Trong số 364, chữ số 3 có giá trị là: A. 3 đơn vị B. 30 đơn vị C. 300 đơn vị b. 200 + 30 30 + 200 A. > B. < C. = Câu 4. (1 điểm): a. Trong các số: 562, 801, 489, 527; số nhỏ nhất là: . b. Số? 5 x . = 40 A. 8 B. 6 C. 35 Câu 5. (1 điểm): Trong hình bên có: a) khối trụ b) khối cầu II. PHẦN TỰ LUẬN: (5 điểm) Câu 1. (1 điểm): Viết các số 358, 750 thành tổng các trăm, chục và đơn vị: Câu 2. (1 điểm). a) Sắp xếp các số 772, 291, 769, 580 theo thứ tự từ bé đến lớn:
- b) Số: 2 x = 12 . : 5 = 7 Câu 3. (1 điểm) >; <; = ? 307 . 219 400 + 3 . 420 525 . 552 826 800 + 20 + 6 Câu 4. (1 điểm): Đoạn đường trước cửa nhà Huy dài 50 m. Bố Huy trồng một số cây sấu, mỗi cây cách nhau 5m. Hỏi bố Huy đã trồng được bao nhiêu cây sấu? Câu 5. (1 điểm): Tìm một số có ba chữ số. Biết chữ số hàng trăm là số liền trước số lớn nhất có một chữ số. Chữ số hàng chục là thương của 12 và 2. Chữ số hàng đơn vị là 0.