Đề ôn tập cuối năm số 2 môn Toán Lớp 2 - Năm học 2023-2024
Câu 1. a) Số bé nhất trong các số sau là:
A. 385 B. 853 C. 583
b) Số lớn nhất trong các số sau là:
A. 220 B. 301 C. 312
Câu 2. Điền dấu (>, < , =) thích hợp vào chỗ chấm: 759 … 957:
A. > B. < C. =
Câu 3. 5 giờ chiều còn gọi là:
A. 15 giờ B. 17 giờ C. 5 giờ
Câu 4. Một hình tứ giác có độ dài các cạnh là 12 cm, 13cm, 14cm, 15 cm. Chu vi hình tứ giác là:
A. 54 B. 54cm C. 45cm
Câu 5. Số điền vào chỗ chấm trong biểu thức 30 : 5 + 20 = .............. là:
A. 29 B. 26 C. 32
Bạn đang xem tài liệu "Đề ôn tập cuối năm số 2 môn Toán Lớp 2 - Năm học 2023-2024", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- de_on_tap_cuoi_nam_so_2_mon_toan_lop_2_nam_hoc_2023_2024.doc
Nội dung text: Đề ôn tập cuối năm số 2 môn Toán Lớp 2 - Năm học 2023-2024
- ĐỀ ÔN TẬP TOÁN CUỐI NĂM- SỐ 2 Môn: Toán - Lớp 2 Họ và tên: Lớp: 2 Câu 1. a) Số bé nhất trong các số sau là: A. 385 B. 853 C. 583 b) Số lớn nhất trong các số sau là: A. 220 B. 301 C. 312 Câu 2. Điền dấu (>, B. < C. = Câu 3. 5 giờ chiều còn gọi là: A. 15 giờ B. 17 giờ C. 5 giờ Câu 4. Một hình tứ giác có độ dài các cạnh là 12 cm, 13cm, 14cm, 15 cm. Chu vi hình tứ giác là: A. 54 B. 54cm C. 45cm Câu 5. Số điền vào chỗ chấm trong biểu thức 30 : 5 + 20 = là: A. 29 B. 26 C. 32 Câu 6. Hình vẽ dưới đây có mấy hình tứ giác, mấy hình tam giác? A. 3 hình tứ giác 3 hình tam giác B. 2 hình tứ giác 2 hình tam giác C. 4 hình tứ giác 3 hình tam giác Câu 7. Điền số thích hợp vào chổ chấm: a) 45 kg – 16kg = . b) 14 cm : 2 = . c) 321 cm – 119 cm = d) 143kg + 793kg = . Câu 8. Đặt tính rồi tính: 169 + 729 137 +208 489 – 176 905 - 89
- Câu 9. Có 45 chiếc ghế được xếp đều vào 5 dãy. Hỏi mỗi dãy có bao nhiêu chiếc ghế? Bài giải Câu 10. Tính 245 + 38 – 49= 5 x 8 + 399 = = . = . 18 : 2 + 328 = 352 – 16 : 2 = = = . Bài 11: Tìm các số có hai chữ số mà tổng hai chữ số đó bằng 13 và tích hai chữ số đó bằng 40 Câu 12. Thực hiện phép tính: 4kg x 9 – 28kg = 5 x 4 : 2 = 28 - 2 × 4 = 5 × 8 + 8 =