Đề ôn tập cuối học kỳ II môn Toán Lớp 2 - Năm học 2022-2023 - Đề số 3

I. Phần trắc nghiệm: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng hoặc thực hiện theo yêu cầu bài.

Câu 1:

a. Thương của phép chia có số bị chia bằng 12, số chia bằng 2 là:

A. 10 B. 8 C. 6 D. 2

b. Chọn dấu thích hợp để điền vào chỗ chấm: 560 …. 578.

A. < B. > C. =

Câu 2:

a. Số điền vào chỗ chấm là: 1 giờ = …….. phút ( M1- 0,5đ)

A.12 B. 20 C. 30 D. 60

b. Hiệu của 783 và 245 là:

A. 538 B. 548 C. 547 D. 537

Câu 3:

a . Dãy tính: 2 + 2 + 2 + 2 + 2 + 2tương ứng với phép nhân:

A. 2 x 5 B. 5 x 2 C. 2 x 6

b. 6 được lấy 4 lần viếtdưới dạng phép nhân hai số là:

A. 4 x 6 B. 6 x 4 C. 6 + 6 + 6 + 6

doc 2 trang Đình Khải 01/06/2024 520
Bạn đang xem tài liệu "Đề ôn tập cuối học kỳ II môn Toán Lớp 2 - Năm học 2022-2023 - Đề số 3", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docde_on_tap_cuoi_hoc_ky_ii_mon_toan_lop_2_nam_hoc_2022_2023_de.doc

Nội dung text: Đề ôn tập cuối học kỳ II môn Toán Lớp 2 - Năm học 2022-2023 - Đề số 3

  1. ĐỀ ÔN TẬP CUỐI HK 2 I. Phần trắc nghiệm: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng hoặc thực hiện theo yêu cầu bài. Câu 1: a. Thương của phép chia có số bị chia bằng 12, số chia bằng 2 là: A. 10 B. 8 C. 6 D. 2 b. Chọn dấu thích hợp để điền vào chỗ chấm: 560 . 578. A. C. = Câu 2: a. Số điền vào chỗ chấm là: 1 giờ = phút ( M1- 0,5đ) A.12 B. 20 C. 30 D. 60 b. Hiệu của 783 và 245 là: A. 538 B. 548 C. 547 D. 537 Câu 3: a . Dãy tính: 2 + 2 + 2 + 2 + 2 + 2 tương ứng với phép nhân: A. 2 x 5 B. 5 x 2 C. 2 x 6 b. 6 được lấy 4 lần viết dưới dạng phép nhân hai số là: A. 4 x 6 B. 6 x 4 C. 6 + 6 + 6 + 6 Câu 4: a. Nếu thứ 6 tuần này là ngày 26. Thì thứ 6 tuần trước là ngày: A. 17 B. 18 C. 19 D. 20 b. Điền vào chỗ chấm: 45kg + 45kg + 10kg = . B. 90kg B. 100 kg C. 90 D. 100 Câu 5(M2 - 1 điểm): Tính a) 792 – 564 + 80 b) 10 : 2 x 3 Câu 6: Quan sát đường đi của những con vật sau và chọn từ chắn chắn, có thể hoặc không thể cho phù hợp.
  2. a. Cô bướm . đến chỗ bông hoa màu hồng. b. Chú ong đến chỗ bông hoa màu vàng. c. Bác Kiến . đến chỗ chiếc bánh. d. Cậu ốc sên . đến chỗ quả táo đỏ. Câu 7: Đặt tính rồi tính: a. 880- 426 b. 167 + 62 c. 346 - 64 d. 756-291 Câu 8: Điền số: a. 10dm = cm c. 50m = dm b. 100cm = dm d. 200cm = m Câu 9 : Một cửa hàng buổi sáng bán được 350kg gạo, buổi chiều bán được 374kg gạo. Hỏi cả hai buổi cửa hàng đó bán được bao nhiêu ki-lô-gam gạo? Câu 10 : Khi cộng 18 với một số ta được kết quả là số có hai chữ số giống nhau nhỏ hơn 30. Vậy phép cộng đó là: