Đề ôn tập cuối học kì I môn Toán Lớp 2 - Năm học 2022-2023 - Trường Tiểu học Gia Thượng (Có đáp án)

I. TRẮC NGHIỆM (4 điểm)

Trắc nghiệm: Khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng

Câu 1. (0.5 điểm) Số 85 đọc là:

A.Tám lăm B. Tám mươi năm C. Tám mươi lăm D. Tám năm

Câu 2. Mẹ em cao khoảng 157…

  1. cm B. dm c. kg d. lít

Câu 3. (0.5 điểm) Trong phép tính : 65 +21 = 76 số 76 được gọi là:

A. Số hạng B. Số trừ C. Tổng D. Hiệu

Câu 4. (0.5 điểm) Hiệu của 54 và 18 là:

A. 36 B. 72 C. 46 D. 62

Câu 5. (0.5 điểm) Các số 75, 23, 97, 53 xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là:

A. 97,53, 75, 23 B. 97, 75, 23, 53 C. 97, 75, 53,23 D. 23, 53, 75, 97

Câu 6. (0.5 điểm) 8dm2cm = ...cm. Số cần điền vào chỗ chấm là:

A. 8 B. 82 C. 18 D. 10

docx 4 trang Đình Khải 01/06/2024 380
Bạn đang xem tài liệu "Đề ôn tập cuối học kì I môn Toán Lớp 2 - Năm học 2022-2023 - Trường Tiểu học Gia Thượng (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxde_on_tap_cuoi_hoc_ki_i_mon_toan_lop_2_nam_hoc_2022_2023_tru.docx

Nội dung text: Đề ôn tập cuối học kì I môn Toán Lớp 2 - Năm học 2022-2023 - Trường Tiểu học Gia Thượng (Có đáp án)

  1. TRƯỜNG TIỂU HỌC GIA THƯỢNG Họ và tên: . Lớp: 2 . Điểm GV chấm ĐỀ ÔN TẬP CUỐI HỌC KÌ I Năm học: 2022 – 2023 MÔN TOÁN – LỚP 2 Thời gian: 40 phút I. TRẮC NGHIỆM (4 điểm) Trắc nghiệm: Khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng Câu 1. (0.5 điểm) Số 85 đọc là: A.Tám lăm B. Tám mươi năm C. Tám mươi lăm D. Tám năm Câu 2. Mẹ em cao khoảng 157 A. cm B. dm c. kg d. lít Câu 3. (0.5 điểm) Trong phép tính : 65 +21 = 76 số 76 được gọi là: A. Số hạng B. Số trừ C. Tổng D. Hiệu Câu 4. (0.5 điểm) Hiệu của 54 và 18 là: A. 36 B. 72 C. 46 D. 62 Câu 5. (0.5 điểm) Các số 75, 23, 97, 53 xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là: A. 97,53, 75, 23 B. 97, 75, 23, 53 C. 97, 75, 53,23 D. 23, 53, 75, 97 Câu 6. (0.5 điểm) 8dm2cm = cm. Số cần điền vào chỗ chấm là: A. 8 B. 82 C. 18 D. 10 Câu 7. (0.5 điểm) Hình bên có: A. 3 tam giác, 2 tứ giác B. 3 tam giác, 3 tứ giác C. 4 tam giác, 2 tứ giác D. 4 tam giác, 4 tứ giác
  2. Câu 8. (0.5 điểm) Hãy tính tổng của số chẵn lớn nhất có một chữ số và 38. A. 46 B. 47 C. 49 D. 29 II. TỰ LUẬN (6 điểm) Bài 1. (2 điểm) Đặt tính rồi tính 66 + 18 39 + 52 65 - 28 100 – 7 Bài 2. (1 điểm) Số? 30 cm = dm 9dm = cm 2dm 7cm = .cm 15 cm = dm cm Bài 3. (2 điểm) Lớp 2A có 31 học sinh. Lớp 2B nhiều hơn lớp 2A là 9 bạn. Hỏi lớp 2B có bao nhiêu bạn ? Bài 4. ( 1 điểm) Tính Hiệu của 99 và số bé nhất có hai chữ số.
  3. ĐÁP ÁN MÔN TOÁN LỚP 2 HỌC KỲ I. NĂM HỌC 2022-2023 I. TRẮC NGHIỆM (4 điểm) Trắc nghiệm: Khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng Câu 1. C Câu 2. A Câu 3. C Câu 4. A Câu 5. D Câu 6. B Câu 7. B Câu 8. A II. TỰ LUẬN (6 điểm) Bài 1. Đặt tính rồi tính (mỗi phép tính đúng 0.5 điểm) 66 + 18= 84 39 + 52=91 65 – 28 = 37 100 – 7 = 93 Bài 2. Số? (mỗi phép tính đúng 0.25 điểm) 30 cm = 3dm 9 dm = 90 cm 2dm 7cm = 27 cm 15 cm = 1 dm 5 cm Bài 3. Bài giải Lớp 2B có số bạn là: (0.5 điểm) 31 + 9 = 40 (bạn) (0.5 điểm) Đáp số: 40 bạn (0.5 điểm) Bài 4. ( 1 điểm) 99 – 10 = 89