Đề ôn tập cuối học kì 2 Toán Lớp 2 (Sách Kết nối tri thức) - Đề 6 - Năm học 2022-2023

Bài 2: Khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
a. Trong phép tính 32 : 4 = 8 thì 32 được gọi là:
A. Số bị chia B. Số chia C. Thương D. Tích
a. Chữ số 5 trong số 753 nằm ở hàng nào?
B. Trăm B. Chục C. Đơn vị D. Nghìn

Bài 5: Tính độ dài đường gấp khúc gồm ba đoạn thẳng có độ dài lần lượt là: 7 dm, 10 dm và 13 dm.
A. 30 dm B. 20 dm C. 40 dm D. 40 cm
Bài 6. a. Có 18 lá cờ chia đều cho 3 tổ. Hỏi mỗi tổ có mấy lá cờ?
A. 15 lá cờ B. 9 lá cờ C. 6 lá cờ D. 8 lá cờ
b. Các số 235, 989, 368, 876, 437 được viết theo thứ tự từ bé đến lớn là?
A. 235, 365, 437, 876, 989 B. 989, 876, 437, 356, 235
C. 235, 989, 368, 876, 437 D. 365, 235, 437, 876, 989

pdf 2 trang Loan Châu 06/07/2023 4520
Bạn đang xem tài liệu "Đề ôn tập cuối học kì 2 Toán Lớp 2 (Sách Kết nối tri thức) - Đề 6 - Năm học 2022-2023", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfde_on_tap_cuoi_hoc_ki_2_toan_lop_2_sach_ket_noi_tri_thuc_de.pdf

Nội dung text: Đề ôn tập cuối học kì 2 Toán Lớp 2 (Sách Kết nối tri thức) - Đề 6 - Năm học 2022-2023

  1. ÔN TẬP CUỒI HỌC KÌ 2 – NĂM HỌC 2022 - 2023 Bài 1: Đặt tính rồi tính 128 + 153 645 – 218 487 + 50 755 – 46 . . . . . . Bài 2: Khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: a. Trong phép tính 32 : 4 = 8 thì 32 được gọi là: A. Số bị chia B. Số chia C. Thương D. Tích a. Chữ số 5 trong số 753 nằm ở hàng nào? B. Trăm B. Chục C. Đơn vị D. Nghìn Bài 3: Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 3 x = 12 30 : = 6 4 x = 20 20 : = 10 Bài 4: Tính? a. 5 x 7 – 15 = b. 2 x 5 + 8 = = = Bài 5: Tính độ dài đường gấp khúc gồm ba đoạn thẳng có độ dài lần lượt là: 7 dm, 10 dm và 13 dm. A. 30 dm B. 20 dm C. 40 dm D. 40 cm Bài 6. a. Có 18 lá cờ chia đều cho 3 tổ. Hỏi mỗi tổ có mấy lá cờ? A. 15 lá cờ B. 9 lá cờ C. 6 lá cờ D. 8 lá cờ b. Các số 235, 989, 368, 876, 437 được viết theo thứ tự từ bé đến lớn là? A. 235, 365, 437, 876, 989 B. 989, 876, 437, 356, 235 C. 235, 989, 368, 876, 437 D. 365, 235, 437, 876, 989 Bài 7. Một trang trại có 987 con gà trong đó có 468 con gà mái. Hỏi trang trại đó có bao nhiêu con gà trống? Tổng hợp bởi: Hoatieu.vn
  2. Bài giải Bài 8: Hình bên có bao nhiêu hình chữ nhật, bao nhiêu hình tam giác. A. 1 hình chữ nhật và 1 hình tam giác B. 2 hình chữ nhật và 2 hình tam giác C. 3 hình chữ nhật và 3 hình tam giác D. 4 hình chữ nhật và 4 hình tam giác Bài 9: Tìm một số biết rằng nếu lấy số đó nhân với 2 thì được số liền sau số lớn nhất có một chữ số? Bài giải Tổng hợp bởi: Hoatieu.vn