Đề ôn tập cuối học kì 1 Toán Lớp 2 (Sách Cánh diều) - Đề số 8 (Có đáp án)
Câu 1: Số liền sau của 29 là: (M1)
A. 30 B. 28 C. 31 D. 40
Câu 2: 4kg + 5 kg + 16kg = ............ kg. Điền kết quả thích hợp vào chỗ chấm (M1)
A. 9 B. 20 C. 25 D. 21
Câu 3: Tính tổng , biết các số hạng là 48 và 17: (M2)
A. 31 B. 65 C. 41 D. 55
Bạn đang xem tài liệu "Đề ôn tập cuối học kì 1 Toán Lớp 2 (Sách Cánh diều) - Đề số 8 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- de_on_tap_cuoi_hoc_ki_1_toan_lop_2_sach_canh_dieu_de_so_8_co.docx
Nội dung text: Đề ôn tập cuối học kì 1 Toán Lớp 2 (Sách Cánh diều) - Đề số 8 (Có đáp án)
- ĐỀ 8 Phần 1: Trắc nghiệm (4 điểm) Câu 1: Số liền sau của 29 là: (M1) A. 30 B. 28 C. 31 D. 40 Câu 2: 4kg + 5 kg + 16kg = kg. Điền kết quả thích hợp vào chỗ chấm (M1) A. 9 B. 20 C. 25 D. 21 Câu 3: Tính tổng , biết các số hạng là 48 và 17: (M2) A. 31 B. 65 C. 41 D. 55 Câu 4: Đồng hồ bên chỉ: (M2) A. 1 giờ B. 6 giờ C. 12 giờ D. Không xác định Câu 5: Bàn học của em dài khoảng bao nhiêu đề-xi-mét? (M3) A. 11dm B. 30 dm C. 2dm D. 100cm Câu 6: Mẹ vắt được 67 lít sữa bò, chị vắt được 33 lít sữa bò. Hỏi mẹ và chị vắt được bao nhiêu lít sữa bò? (M2) A. 34 lít B. 100 lít C. 44 lít D. 90 lít Câu 7: Ngày 27 tháng 12 là thứ hai. Ngày 22 tháng 12 là thứ mấy ? (M2) A. Thứ ba B. Thứ tư C. Thứ năm D. Thứ sáu Câu 8: Hình bên có: (M3) A. 3 tam giác, 2 tứ giác B. 4 tam giác, 3 tứ giác C. 4 tam giác, 2 tứ giác D. 4 tam giác, 4 tứ giác Phần 2: Tự luận Câu 1: (2 điểm) Đặt tính rồi tính (M2) 26 + 35 26 + 59 75 – 17 60 – 43 Câu 2: (1 điểm) Hãy vẽ thêm kim giờ để đồng hồ chỉ: (M3)
- 3 giờ 20 giờ Câu 3: (2 điểm) Năm nay bố 31 tuổi, con 8 tuổi. Hỏi bố hơn con bao nhiêu tuổi? (M3) Bài giải Câu 4: (1 điểm) Số điền vào dấu ? là bao nhiêu? (M4) - Số điền vào dấu? là: ĐỀ 8 Câu 1. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án A C B C A B B C Câu 2. Mỗi câu đặt tính và tính đúng được 0,5 điểm
- Câu 3. Mỗi trường hợp vẽ đúng (chỉ đúng giờ, kim giờ ngắn hơn kim phút) được 0,5 điểm (20 giờ - kim giờ chỉ vào số 8) Câu 4. (2 điểm) Giải toán: Câu lời giải/ phép tính Số điểm Bố hơn con số tuổi là: 1 đ 31 – 8 = 23 (tuổi) 1 đ Đáp số: 23 tuổi Thiếu – 0,25đ • Học sinh có câu lời giải tương tự, phù hợp vẫn tính điểm Câu 5. (1 điểm) Số điền dấu ? là 17