Đề ôn tập cuối học kì 1 Toán Lớp 2 (Sách Cánh diều) - Đề số 7 (Có đáp án)
Câu 1: Giá trị của chữ số 7 trong số 72 là: (M1)
A. 7 B. 70 C. 9 D. 5
Câu 2: Số gồm 2 chục, 5 đơn vị viết là: (M1)
A. 20 B. 5 C. 25 D. 52
Câu 3: Số liền sau số nhỏ nhất có hai chữ số là: (M2)
A. 10 B. 9 C. 11 D. 20
Câu 4: Hiệu của 54 và 18 là: (M2)
A. 36 B. 72 C. 46 D. 62
Câu 5: Tổng của 3dm và 5cm là: (M3)
A. 35cm B. 35dm C. 8dm D. 8cm
Bạn đang xem tài liệu "Đề ôn tập cuối học kì 1 Toán Lớp 2 (Sách Cánh diều) - Đề số 7 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- de_on_tap_cuoi_hoc_ki_1_toan_lop_2_sach_canh_dieu_de_so_7_co.docx
Nội dung text: Đề ôn tập cuối học kì 1 Toán Lớp 2 (Sách Cánh diều) - Đề số 7 (Có đáp án)
- ĐỀ SỐ 7 Phần 1: Trắc nghiệm (4 điểm) Câu 1: Giá trị của chữ số 7 trong số 72 là: (M1) A. 7 B. 70 C. 9 D. 5 Câu 2: Số gồm 2 chục, 5 đơn vị viết là: (M1) A. 20 B. 5 C. 25 D. 52 Câu 3: Số liền sau số nhỏ nhất có hai chữ số là: (M2) A. 10 B. 9 C. 11 D. 20 Câu 4: Hiệu của 54 và 18 là: (M2) A. 36 B. 72 C. 46 D. 62 Câu 5: Tổng của 3dm và 5cm là: (M3) A. 35cm B. 35dm C. 8dm D. 8cm Câu 6: Mẹ Tùng mua sáu chục quả trứng. Mẹ Tùng làm món ăn hết 4 quả trứng. Hỏi mẹ Tùng còn lại bao nhiêu quả trứng? (M3) A. 2 quả B. 20 quả C. 60 quả D. 56 quả Câu 7: Hôm nay là chủ nhật ngày 8 tháng 12. Sinh nhật Dương vào ngày 10 tháng 12. Hỏi sinh nhật Dương vào ngày thứ mấy? (M2) A. Thứ hai B. Thứ ba C. Thứ tư D. Thứ năm Câu 8: Hình bên có: (M3) A. 4 tứ giác B. 5 tứ giác C. 8 tứ giác D. 9 tứ giác Phần 2: Tự luận Câu 1: (2 điểm) Đặt tính rồi tính (M2) 54 + 39 19 + 33 82 - 17 76 – 39 Câu 2: (1 điểm) Hãy vẽ thêm kim giờ để đồng hồ chỉ: (M3)
- 9 giờ 5 giờ Câu 3: (2 điểm) Nhà chú Ba nuôi 100 con gà. Nhà cô Tư nuôi ít hơn nhà chú Ba 17 con gà. Hỏi nhà cô Tư nuôi bao nhiêu con gà? (M3) Bài giải Câu 4: (1 điểm) Mẹ mua 7 lít nước tương, mẹ muốn đổ vào ba loại chai: 3l, 2l và 1l. Hỏi mẹ cần mỗi loại mấy chai? (M4) Bài giải ĐỀ 7
- Câu 1. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án B C C A B D B D Câu 2. Mỗi câu đặt tính và tính đúng được 0,5 điểm Câu 3. Mỗi trường hợp vẽ đúng (chỉ đúng giờ, kim giờ ngắn hơn kim phút) được 0,5 điểm Câu 4. (2 điểm) Giải toán: Câu lời giải/ phép tính Số điểm Nhà cô Tư nuôi số con gà là: 1 đ 100 – 17 = 83 (con) 1 đ Đáp số: 83 con gà Thiếu – 0,25đ • Học sinh có câu lời giải tương tự, phù hợp vẫn tính điểm Câu 5. (1 điểm) Ví dụ: 1 chai 3 lít; 1 chai 2 lít; 3 chai 1 lít