Đề ôn tập cuối học kì 1 Toán Lớp 2 (Sách Cánh diều) - Đề số 5 (Có đáp án)
Câu 1(4 điểm). Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng
1. (0,5 điểm) Số liền sau của 90 là: (M1)
A.100 | B. 89 | C. 90 | D. 91 |
2. (0,5 điểm) Kết quả phép tính 50 + 30 là: (M1)
A. 8 B. 80 |
C. 53 D. 90 |
3. (0,5 điểm) Giá trị của chữ số 5 hơn giá trị chữ số 2 trong số 52 là: (M3)
A. 3 | B. 57 | C. 48 | D. 7 |
4. (1 điểm) x – 37 = 45. Giá trị của x là:(M2)
A. 82 | B. 72 | C. 8 | D. 83 |
Bạn đang xem tài liệu "Đề ôn tập cuối học kì 1 Toán Lớp 2 (Sách Cánh diều) - Đề số 5 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- de_on_tap_cuoi_hoc_ki_1_toan_lop_2_sach_canh_dieu_de_so_5_co.docx
Nội dung text: Đề ôn tập cuối học kì 1 Toán Lớp 2 (Sách Cánh diều) - Đề số 5 (Có đáp án)
- ĐỀ SỐ 5 Câu 1(4 điểm). Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng 1. (0,5 điểm) Số liền sau của 90 là: (M1) A.100 B. 89 C. 90 D. 91 2. (0,5 điểm) Kết quả phép tính 50 + 30 là: (M1) A. 8 C. 53 B. 80 D. 90 3. (0,5 điểm) Giá trị của chữ số 5 hơn giá trị chữ số 2 trong số 52 là: (M3) A. 3 B. 57 C. 48 D. 7 4. (1 điểm) x – 37 = 45. Giá trị của x là:(M2) A. 82 B. 72 C. 8 D. 83 5. (0,5 điểm) Lan hái được 24 bông hoa, Lan hái được nhiều hơn Liên 6 bông hoa. Liên hái được số bông hoa là: (M3) A. 30 bông hoa B. 18 bông hoa C. 28 bông hoa D. 20 bông hoa 6. (1 điểm) Hình M có: (M3) A. 4 hình tam giác, 2 hình tứ giác. B. 3 hình tam giác, 3 hình tứ giác. Hình M C. 5 hình tam giác, 3 hình tứ giác. D. 2 hình tam giác, 4 hình tứ giác. Câu 2. (2 điểm) Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống (M2+3) a. Con gà nặng khoảng 10kg. b. 11 giờ đêm hay còn gọi là 1 giờ đêm. c. Mỗi bước chân em đi dài khoảng 30cm. d. Mỗi ngày em nên uống khoảng 5 lít nước.
- Câu 3. (1 điểm) Đặt tính rồi tính (M2) 54 + 39 76 – 39 Câu 4. (2 điểm) Giải toán (M3) Thùng thứ nhất có 45 lít nữa, thùng thứ hai ít hơn thùng thứ nhất 17 lít. Hỏi thùng thứ hai có bao nhiêu lít sữa? Bài giải Câu 5. (1 điểm) Tìm tổng và hiệu của số liền sau và số liền trước số 18. (M4) Bài giải
- ĐỀ 5 Câu 1. Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án D B C A B A Câu 2. (2 điểm) Mỗi câu điền đúng được 0,5 điểm Đáp án: a. S; b. S; c. Đ; d. S Câu 3. (1 điểm) Mỗi trường hợp đặt tính và tính đúng được 0,5 điểm Câu 4. (2 điểm) Giải toán: Câu lời giải/ phép tính Số điểm Thùng thứ hai có số lít sữa là: 1 đ 45 – 17 = 28 (lít) 1 đ Đáp số: 28 lít sữa Thiếu – 0,25đ • Học sinh có câu lời giải tương tự, phù hợp vẫn tính điểm Câu 5. (1 điểm) Số liền trước 18 là 17 Số liền sau 18 là 19 Tổng hai số là: 19 + 17 = 36 Hiệu hai số là: 19 – 17 = 2