Đề ôn tập cuối học kì 1 Toán Lớp 2 (Sách Cánh diều) - Đề số 1 (Có đáp án)

Câu 1(4 điểm). Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng 

1. (0,5 điểm) Số liền trước của 99 là: (M1)

A. 97 B. 98   C. 100 D. 101

2. (0,5 điểm) Dãy số được viết theo thứ tự giảm dần là: (M1)

A. 91; 57; 58; 73; 24

B. 91; 73; 58; 57; 24

C. 24; 57; 58; 73; 91

D. 91; 73; 57; 58; 24

 

3. (0,5 điểm) Cho dãy số: 1, 5, 9, 13,… , … . Hai số tiếp theo trong dãy là: (M3)

A. 16, 18 B. 18, 20   C. 17, 20 D. 17, 21

 

4. (1 điểm) Kết quả của phép tính nào bé hơn 45?(M2)

A. 24 + 27 B. 73 – 28  C. 62 – 37  D. 28 + 18 

 

5. (0,5 điểm) Lan hái được 24 bông hoa, Liên hái được nhiều hơn Lan 16 bông hoa. Liên hái được số bông hoa là: (M3)

A. 8 bông hoa B. 39 bông hoa C. 40 bông hoa D. 18 bông hoa
docx 3 trang Loan Châu 17/04/2023 3340
Bạn đang xem tài liệu "Đề ôn tập cuối học kì 1 Toán Lớp 2 (Sách Cánh diều) - Đề số 1 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxde_on_tap_cuoi_hoc_ki_1_toan_lop_2_sach_canh_dieu_de_so_1_co.docx

Nội dung text: Đề ôn tập cuối học kì 1 Toán Lớp 2 (Sách Cánh diều) - Đề số 1 (Có đáp án)

  1. ĐỀ SỐ 1 Câu 1(4 điểm). Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng 1. (0,5 điểm) Số liền trước của 99 là: (M1) A. 97 B. 98 C. 100 D. 101 2. (0,5 điểm) Dãy số được viết theo thứ tự giảm dần là: (M1) A. 91; 57; 58; 73; 24 C. 24; 57; 58; 73; 91 B. 91; 73; 58; 57; 24 D. 91; 73; 57; 58; 24 3. (0,5 điểm) Cho dãy số: 1, 5, 9, 13, , . Hai số tiếp theo trong dãy là: (M3) A. 16, 18 B. 18, 20 C. 17, 20 D. 17, 21 4. (1 điểm) Kết quả của phép tính nào bé hơn 45?(M2) A. 24 + 27 B. 73 – 28 C. 62 – 37 D. 28 + 18 5. (0,5 điểm) Lan hái được 24 bông hoa, Liên hái được nhiều hơn Lan 16 bông hoa. Liên hái được số bông hoa là: (M3) A. 8 bông hoa B. 39 bông hoa C. 40 bông hoa D. 18 bông hoa 6. (1 điểm) Hình M có: (M3) A. 4 hình tam giác, 4 hình tứ giác. B. 4 hình tam giác, 3 hình tứ giác. C. 2 hình tam giác, 3 hình tứ giác. D. 2 hình tam giác, 4 hình tứ giác. Câu 2. (2 điểm) Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống a. Muốn tìm số bị trừ ta lấy hiệu cộng với số trừ. (M2) b. Độ dài một gang tay của mẹ khoảng 2dm. (M1) c. 45 + x = 92. Giá trị của x là: 48. (M2) d. Trong hình H, túi gạo nặng 12kg. (M2)
  2. Câu 3. (1 điểm) Đặt tính rồi tính (M2) 29 + 47 100 - 34 Hình H Câu 4. (2 điểm) Giải toán (M2 + M3) Đoạn dây màu xanh dài 92cm. Đoạn dây màu đỏ ngắn hơn đoạn dây màu xanh 17cm. Hỏi đoạn dây màu đỏ dài bao nhiêu xăng-ti-mét? Bài giải Câu 5. (1 điểm) Viết vào chỗ chấm (M4) a. Một phép cộng có tổng bằng một số hạng: . b. Một phép trừ có số bị trừ bằng hiệu: . ĐỀ 1 Câu 1. (1 điểm) Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng: Câu 1 2 3 4 5 6 0,5 đ 0,5 đ 0,5 đ 1 đ 0,5 đ 1 đ
  3. Đáp án B B D C C C Câu 2. (2 điểm) Mỗi câu điền đúng được 0,5 điểm Đáp án: a, b, d điền Đ c điền S Câu 3. (1 điểm) Mỗi trường hợp đặt tính và tính đúng được 0,5 điểm Đáp án: 29 + 47 = 76 100 – 34 = 66 Câu 4. (2 điểm) Giải toán: Câu lời giải/ phép tính Số điểm Đoạn dây đỏ dài số xăng-ti-mét là: 1 đ 92 – 17 = 75 (cm) 1 đ Đáp số: 75cm Thiếu – 0,25đ • Học sinh có câu lời giải tương tự, phù hợp vẫn tính điểm Bài 5/ (1 điểm) HS viết được mỗi phép tính đúng ghi 0,5 điểm Ví dụ: a. 34 + 0 = 34 b. 34 – 0 = 34