Đề ôn học kì 2 Toán Lớp 2 - Đề 8

Câu 1. Số gồm 3 trăm, 8 chục, 5 đơn vị là:

A. 853                   B. 358                     C. 380                     D. 385

Câu 2. Số liền sau số 999 là số nào?

A. 998                   B. 997                     C. 1000                   D. 999

Câu 3. Cho dãy số: 122; 124; 126;.........;....... Hai số tiếp theo của dãy số là:

 

A. 127; 128                 B. 128; 129                 C. 129; 130                D. 128; 130

Câu 4. Số tròn chục liền trước số 145 là:

 

A. 140                          B. 150                          C. 160                          D. 130

Câu 5. Dãy số được xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là:

A. 687; 608; 710; 715                                       C. 608; 687; 710; 715

B. 710; 715; 687; 608                                        D. 715; 710; 687; 608

docx 3 trang Loan Châu 05/07/2023 3540
Bạn đang xem tài liệu "Đề ôn học kì 2 Toán Lớp 2 - Đề 8", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxde_on_hoc_ki_2_toan_lop_2_de_8.docx

Nội dung text: Đề ôn học kì 2 Toán Lớp 2 - Đề 8

  1. ĐỀ 8 I. TRẮC NGHIỆM Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng hoặc làm theo yêu cầu: Câu 1. Số gồm 3 trăm, 8 chục, 5 đơn vị là: A. 853 B. 358 C. 380 D. 385 Câu 2. Số liền sau số 999 là số nào? A. 998 B. 997 C. 1000 D. 999 Câu 3. Cho dãy số: 122; 124; 126; ; Hai số tiếp theo của dãy số là: A. 127; 128 B. 128; 129 C. 129; 130 D. 128; 130 Câu 4. Số tròn chục liền trước số 145 là: A. 140 B. 150 C. 160 D. 130 Câu 5. Dãy số được xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là: A. 687; 608; 710; 715 C. 608; 687; 710; 715 B. 710; 715; 687; 608 D. 715; 710; 687; 608 Câu 6. Hùng có 48 viên bi và có ít hơn Nam 2 viên bi. Hỏi Nam có bao nhiêu viên bi? A. 36 viên bi B. 46 viên bi C. 50 viên bi D. 60 viên bi Câu 7. Số 379 được viết thành tổng các trăm, chục, đơn vị là: A. 300 + 7 B. 370 + 9 C. 300 + 70 + 9 D. 30 + 7 + 9 Câu 8. Dấu thích hợp vào chỗ chấm trong phép tính là: 400 + 60 + 9 400 + 9 + 60 A. > B. , < , = thích hợp vào chỗ chấm:
  2. 834 843 684 584 198 189 261 375 327 328 989 900 II. TỰ LUẬN Bài 1. Cho các số sau: 537; 920; 695; 708; 304: a. Viết các số trên theo thứ tự từ bé đến lớn: b. Viết các số trên theo thứ tự từ lớn đến bé: Bài 2. Nối: 400 + 9 900 + 40 + 5 400 + 50 + 9 945 409 459 Bài 3. a. Viết tất cả các số có ba chữ số khác nhau lập từ các chữ số 0; 1; 2. Xếp các số đó theo thứ tự bé dần. b. Viết tất cả các số có ba chữ số mà tổng các chữ số bằng 3. (Ví dụ: 111) Bài 4. Tính tổng của số chẵn lớn nhất có 3 chữ số với số nhỏ nhất có một chữ số.