Đề kiểm tra tháng 11 môn Toán Lớp 2 (Kết nối tri thức và cuộc sống) - Năm học 2022-2023 - Trường Tiểu học Văn Tiến (Có đáp án)

Câu 1:Điền số thích hợp vào ô trống, biết mỗi đồ vật đựng số lít nước bằng tổng số lít nước ở các cốc bên cạnh.

Đồ vật ca bình siêu tốc chậu
Số lít nước

Câu 2. Câu nào đúng?

A. 12 - 6 = 10 B. 12 - 4 = 5 C. 13 - 7 = 6

Câu 3. Kết quả của phép tính 37 l + 8 l là:

A. 35l B. 45 l C. 30 l

Câu 3. Lớp 2A có 34 bạn, trong đó có 9 bạn nam. Hỏi lớp 2A có bao nhiêu bạn nữ ?

A. 25 bạn B. 15 bạn C. 43 bạn

Câu 4 : Khi so sánh 80 - 25 ……90 – 31. Ta điền dấu:

A. < B. > C. =

A. 45 B. 64 C. 34
docx 3 trang Đình Khải 19/06/2024 300
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra tháng 11 môn Toán Lớp 2 (Kết nối tri thức và cuộc sống) - Năm học 2022-2023 - Trường Tiểu học Văn Tiến (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_thang_11_mon_toan_lop_2_ket_noi_tri_thuc_va_cuoc.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra tháng 11 môn Toán Lớp 2 (Kết nối tri thức và cuộc sống) - Năm học 2022-2023 - Trường Tiểu học Văn Tiến (Có đáp án)

  1. PGD & ĐT YÊN LẠC ĐỀ KIỂM TRA THÁNG 11 TRƯỜNG TH VĂN TIẾN Môn: Toán – Lớp 2 (Thời gian làm bài: 40 phút) Họ và tên: NĂM HỌC : 2022-2023 Lớp: . Điểm Lời phê của cô giáo I. Trắc nghiệm: (3 điểm) Khoanh vào trước câu trả lời đúng nhất hay làm theo các yêu cầu: Câu 1:Điền số thích hợp vào ô trống, biết mỗi đồ vật đựng số lít nước bằng tổng số lít nước ở các cốc bên cạnh. Đồ vật ca bình siêu tốc chậu xô Số lít nước Câu 2. Câu nào đúng? A. 12 - 6 = 10 B. 12 - 4 = 5 C. 13 - 7 = 6 Câu 3. Kết quả của phép tính 37 l + 8 l là: A. 35l B. 45 l C. 30 l Câu 3. Lớp 2A có 34 bạn, trong đó có 9 bạn nam. Hỏi lớp 2A có bao nhiêu bạn nữ ? A. 25 bạn B. 15 bạn C. 43 bạn Câu 4 : Khi so sánh 80 - 25 90 – 31. Ta điền dấu: A. C. = Câu 5: Trong phép trừ 87 - = 23 . Số cần điền vào ô trống là: A. 45 B. 64 C. 34 Câu 6 : Trang trại nhà bác Năm nuôi được 98 con gà và 69 con vịt. Hỏi số vịt ở trang trại nhà bác Năm ít hơn số gà bao nhiêu con? A. 29 con B. 33 con C. 43 con II. Tự luận: (7 điểm)
  2. Câu 7: Đặt tính rồi tính 35 + 18 76 - 7 80 - 79 26 + 18 Câu 8: Hai anh em câu được tất cả 21 con cá. Anh câu được 13 con cá. Hỏi em câu được mấy con cá? Bài giải Câu 9 : Điền vào chỗ chấm 4cm 2cm Độ dài đường gấp khúc ABC là: + = ( cm) Độ dài đường gấp khúc MNPQ là: + + = ( cm) Đường gấp khúc dài hơn đường gấp khúc số cm là: - = ( cm) Câu 10: Tính a. 92 kg - 6 kg - 7 kg b. 37 kg +14 kg - 8kg = = = = c.69kg - 24 kg - 7 kg = =
  3. PGD & ĐT YÊN LẠC HƯỚNG DẪN CHẤM TOÁN THÁNG11 TRƯỜNG TH VĂN TIẾN LỚP 2. NĂM HỌC 2022-2023 Phần I: trắc nghiệm ( 3đ) Câu Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Đáp án 3l; 2l; 6l; 5l C A A B A Điểm 0,5 0.5 0.5 0.5 0.5 0.5 Phần II: Tự luận (6.5đ) Câu Nội dung bài làm Điểm Câu 7 Mỗi phép tính đúng 0,5đ 2đ Bài giải Em câu được số con cá là: 2 đ Câu 8 21 – 13 = 8 (con cá) Đáp số: 8 con cá Độ dài đường gấp khúc ABC là: 2cm + 4cm = 6cm 1.5 Câu 9 Độ dài đường gấp khúc MNPQ là: ( Mỗi phần 3cm + 3cm + 3cm = 9cm đúng được Đường gấp khúc MNPQ dài hơn đường gấp khúc ABC số 0,5 điểm) cm là: 9cm – 6cm = 3 cm a. 92 kg - 6 kg - 7 kg b. 37 kg +14 kg - 8kg 1.5 = 86kg – 7 kg = 51kg – 8kg (Mỗi phần Câu 10 = 79kg = 43kg đúng được c. 69kg - 24 kg - 7 kg 0,5 điểm) = 45kg – 7kg = 38kg