Đề kiểm tra khảo sát giữa kì II môn Toán Lớp 2 - Năm học 2022-2023 - Trường Tiểu học Bá Hiến A (Có đáp án)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4đ).
Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng:
Bài 1.
a. Số tròn chục liền trước số 78 là:
A. 50 B. 60 C. 70 D. 80
b. Số lớn nhất trong các số 548; 458; 584; 485 là
A. 548 B. 458 C. 584 D. 485
Bài 2. Kết quả của phép tính 25 : 5 x 3 là:
A. 15 B. 25 C. 30 D. 35
Bài 3: Cho biết số bị trừ là 87, số trừ là 19. Hiệu của hai số đó là:
A. 68 B. 78 C.58 D.96
Bài 4: Bố cân nặng 63 kg. Bố cân nặng hơn con 15 kg. Hỏi con cân nặng bao nhiêu kg?
A. 78 kg B. 58 kg C. 48 kg D. 70 kg
Bài 5:
Có….. hình tam giác.
Có…..hình tứ giác.
Bài 6. Hôm nay là ngày 15 một tuần nữa là ngày nào trong các ngày sau:
A.21 B. 22 C. 8 D. 23
Bài 7: Số lớn nhất có ba chữ số khác nhau được viết từ ba chữ số: 4,0,6 là:
A. 406 B. 460 C. 604 D. 640
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra khảo sát giữa kì II môn Toán Lớp 2 - Năm học 2022-2023 - Trường Tiểu học Bá Hiến A (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- de_kiem_tra_khao_sat_giua_ki_ii_mon_toan_lop_2_nam_hoc_2022.doc
Nội dung text: Đề kiểm tra khảo sát giữa kì II môn Toán Lớp 2 - Năm học 2022-2023 - Trường Tiểu học Bá Hiến A (Có đáp án)
- PHÒNG GD& ĐT BÌNH XUYÊN TRƯỜNG TH BÁ HIẾN A ĐỀ KIỂM TRA KHẢO SÁT NĂM HỌC: 2022-2023 Môn : Toán– Khối 2 ( Thời gian làm bài : 40 phút, không kể thời gian giao đề) Họ và tên: . Lớp: Điểm Lời phê của thầy (cô) giáo I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4đ). Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng: Bài 1. a. Số tròn chục liền trước số 78 là: A. 50 B. 60 C. 70 D. 80 b. Số lớn nhất trong các số 548; 458; 584; 485 là A. 548 B. 458 C. 584 D. 485 Bài 2. Kết quả của phép tính 25 : 5 x 3 là: A. 15 B. 25 C. 30 D. 35 Bài 3: Cho biết số bị trừ là 87, số trừ là 19. Hiệu của hai số đó là: A. 68 B. 78 C.58 D.96 Bài 4: Bố cân nặng 63 kg. Bố cân nặng hơn con 15 kg. Hỏi con cân nặng bao nhiêu kg? A. 78 kg B. 58 kg C. 48 kg D. 70 kg Bài 5: Hình vẽ bên có: Có hình tam giác. Có hình tứ giác. Bài 6. Hôm nay là ngày 15 một tuần nữa là ngày nào trong các ngày sau: A.21 B. 22 C. 8 D. 23 Bài 7: Số lớn nhất có ba chữ số khác nhau được viết từ ba chữ số: 4,0,6 là: A. 406 B. 460 C. 604 D. 640 Bài 8: Viết số thích hợp vào chỗ chấm: a) 5 giờ 15 phút chiều còn gọi là : . giờ . phút. b) 21 giờ còn gọi là : giờ tối. II. PHẦN TỰ LUẬN (6đ) Bài 9. Đặt tính rồi tính. a. 73 + 29 b. 42 - 21 c. 49 + 25 d. 48 + 25 . . . .
- Bài 10. Tính 5 x 7 - 29 4 x 9 - 18 . Bài 11. Lớp 2B có 8 bạn học sinh xuất sắc, mỗi học sinh xuất sắc được thưởng 4 quyển vở. Hỏi cô giáo cần mua tất cả bao nhiêu quyển vở để thưởng cho các bạn học sinh? Bài giải: Bài 12: Tìm một số biết số đó cộng với 23 thì bằng 35 cộng 27.
- HƯỚNG DẪN CHẤM: MÔN TOÁN LỚP 2 Năm học : 2021 – 2022 A. TRẮC NGHIỆM(4 điểm) ( Mỗi câu khoanh vào đáp án đúng cho 0,5 điểm) Câu Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 6 Câu 7 Đáp án C C A C B D Câu 5: Mỗi ý đúng 0,25đ Có 3 hình tam giác. Có 3 hình tứ giác. Câu 8: Mỗi ý đúng 0,25đ B. TỰ LUẬN ( 6 điểm) Câu 9: (2đ)Mỗi phần đúng cho 0,5đ Câu 10. ( 1đ) Mỗi phép tính đặt tính, tính đúng cho 0,5đ. Câu 11. (2 đ) Bài giải Cô giáo cần mua tất cả số quyển vở là: 0.5đ 4 x 8 = 32 ( quyển ) 1đ Đáp số: 32 quyển vở. 0,5đ Câu 12. ( 1 đ) Bài giải Gọi số đó là x. Ta có: x + 23 = 35 + 28 x + 23 = 63 x = 63 – 23 x = 40 Vậy số cần tìm là: 40