Đề kiểm tra học kì kì 1 Toán Lớp 2 - Đề số 23
Bài 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
- 78;79;80;…………………………………………………………89;
- 76;78;80; ……………………………………………………… 90
- 100;95;90;………………………………………………………15.
Bài 7: Giải toán:
a) Anh Hoàng cân nặng 46 kg. Minh cân nhẹ hơn anh Hoàng 18 kg. Hỏi Minh cân nặng bao nhiêu ki-lô-gam?
b) Một cửa hàng, ngày đầu bán được 35 chiếc xe đạp, ngày thứ hai bán được 16 chiếc xe đạp. Hỏi cả hai ngày cửa hàng bán được bao nhiêu chiếc xe đạp?
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì kì 1 Toán Lớp 2 - Đề số 23", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- de_kiem_tra_hoc_ki_ki_1_toan_lop_2_de_so_23.docx
Nội dung text: Đề kiểm tra học kì kì 1 Toán Lớp 2 - Đề số 23
- Bài 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm : a) 78;79;80; 89; b) 76;78;80; 90 c) 100;95;90; 15. Bài 2: Viết số liền trước,liền sau vào chỗ chấm thích hợp : Số liền trước Số đã cho Số liền sau 25 60 99 Bài 3:Số? a) b) Số hạng 9 7 Số bị trừ 13 15 Số hạng 6 7 Số trừ 7 8 Tổng Hiệu Bài 4: Đúng ghi Đ,sai ghi S vào ô trống : a) 9 + 7 =17 c) 13 – 8 = 6 b) 16 – 9 = 7 d) 8 + 9 = 17 Bài 5: Đặt tính rồi tính : 46 - 35 53 -28 36 + 54 80 – 47 . . . . . . . Bài 6: Số ?
- a) + 10 + 2 35 b) 42 - 12 -8 Bài 7: Giải toán: a) Anh Hoàng cân nặng 46 kg. Minh cân nhẹ hơn anh Hoàng 18 kg. Hỏi Minh cân nặng bao nhiêu ki-lô-gam? Bài giải b) Một cửa hàng, ngày đầu bán được 35 chiếc xe đạp, ngày thứ hai bán được 16 chiếc xe đạp. Hỏi cả hai ngày cửa hàng bán được bao nhiêu chiếc xe đạp? Bài giải: Bài 8: Viết tiếp vào tờ lịch tháng 2 (năm thường) dưới đây rồi trả lời câu hỏi: Thứ hai Thứ ba Thứ tư Thứ năm Thứ sáu Thứ bảy Chủ nhật 1 4 2 9 14 17 22 25 28 Trong tháng 2: a) Có . ngày thứ năm b) Các ngày thứ năm là: . c) Ngày 17 tháng 2 là ngày thứ :
- d) Có tất cả ngày Bài 9: Viết số thích hợp vào chỗ trống. Hình vẽ bên có: a) Có .tam giác. b) Có .tứ giác