Đề kiểm tra học kì II năm học 2021-2022 môn Toán Lớp 2 - Trường Tiểu học Bùi Thị Xuân (Có đáp án)

Câu 1M1 (1 đ):
a.Số gồm 6 trăm, 7 chục và 8 đơn vị là:
A. 687 B. 768 C. 876 D. 678
b. Số 507 được đọc là:
A. Năm trăm linh bảy B. Năm không bảy C. Năm mươi bảy D. Năm trăm không bảy
Câu 2M1 (1 đ):
a. Trong phép nhân 15 : 5 = 3, số 3 được gọi là: (0,5 đ)
A. Thương B. Tổng C. Tích D. Số hạng
b. Số bé nhất trong các số 834, 148, 593, 328 là:
A. 593 B. 834 C. 148 D. 328
Câu 3M2 (1 đ): Đáp án nào dưới đây là đúng?
A. 17 giờ tức là 7 giờ chiều B. 15 giờ tức là 5 giờ chiều
C. 19 giờ tức là 9 giờ tối D. 20 giờ tức là 8 giờ tối
Câu 4.(M1)0,5 đ Tính 15kg + 23kg + 16kg = …..kg Số cần điền vào chỗ chấm là
A. 34 kg B. 44 kg C. 54 kg D. 43 kg
pdf 6 trang Loan Châu 11/02/2023 5820
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì II năm học 2021-2022 môn Toán Lớp 2 - Trường Tiểu học Bùi Thị Xuân (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfde_kiem_tra_hoc_ki_ii_nam_hoc_2021_2022_mon_toan_lop_2_truon.pdf

Nội dung text: Đề kiểm tra học kì II năm học 2021-2022 môn Toán Lớp 2 - Trường Tiểu học Bùi Thị Xuân (Có đáp án)

  1. MA TRẬN ĐỀ THI HỌC KÌ II LỚP 2 MÔN TOÁN Tổng số TT Chủ đề Mức 1 Mức 2 Mức 3 câu Số câu 03 02 01 06 1 Số và phép tính Câu số 1, 2, 3 4, 7 10 Số câu 01 02 01 04 2 Hình học và đo lường Câu số 5 6, 8 9 Tổng số câu 04 04 02 10 Năng Mức 1 Mức 2 Mức 3 Tổng Số câu lực, và số phẩm điểm TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL chất Số câu 2 2 1 1 4 2 1 Câu số 4,6 8 10 Số học 1,2 Số 2 2 1,5 1,5 4 3 điểm Số câu 1 1 1 3 0 Đại Câu số 3 5 7 lượng Số 0,5 0,5 1 2 0 điểm Số câu 1 0 1 Yếu tố Câu số 9 hình Số học 1 0 1 điểm Số câu 3 3 1 1 2 7 3 Tổng Số 2,5 2,5 1,5 1 2,5 6 4 điểm
  2. PHÒNG GD&ĐT ĐỨC LINH KIỂM TRA HKII- NĂM HỌC: 2021 – 2022 TRƯỜNG TH BÙI THỊ XUÂN Môn: TOÁN - LỚP 2 Họ và tên: Lớp: 2 Thời gian: 40 phút Ngày thi: / / Điểm Lời phê của giáo viên GT1: GT2: . GK1: . GK2: Phần I: Trắc nghiệm (4 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng và thực hiện các yêu cầu sau: Câu 1M1 (1 đ): a.Số gồm 6 trăm, 7 chục và 8 đơn vị là: A. 687 B. 768 C. 876 D. 678 b. Số 507 được đọc là: A. Năm trăm linh bảy B. Năm không bảy C. Năm mươi bảy D. Năm trăm không bảy Câu 2M1 (1 đ): a. Trong phép nhân 15 : 5 = 3, số 3 được gọi là: (0,5 đ) A. Thương B. Tổng C. Tích D. Số hạng b. Số bé nhất trong các số 834, 148, 593, 328 là: A. 593 B. 834 C. 148 D. 328 Câu 3M2 (1 đ): Đáp án nào dưới đây là đúng? A. 17 giờ tức là 7 giờ chiều B. 15 giờ tức là 5 giờ chiều C. 19 giờ tức là 9 giờ tối D. 20 giờ tức là 8 giờ tối Câu 4.(M1)0,5 đ Tính 15kg + 23kg + 16kg = kg Số cần điền vào chỗ chấm là A. 34 kg B. 44 kg C. 54 kg D. 43 kg Bài 5. Nối: 1 điểm
  3. 400+9 900+40+5 400+50+9 409 459 945 Câu 6.(0,5 điểm) Quả bóng ở tranh bên có hình: A. khối trụ C. khối cầu B. khối lập phương D. khối hộp chữ nhật Câu 7:1 điểm (M3) Điền Đ hay S vào ô trống: a. 124 + 345 = 469 c. 35 : 5 + 65 = 73 b. 868 – 50 = 808 d. 518 < 632 Phần II: TỰ LUẬN (3,5 điểm) Bài 8. Đặt tính rồi tính:1 điểm (M2) 355 - 127 216 + 454 140 + 119 802 - 701 Bài 9.1,5 điểm Một cửa hàng buổi sáng bán được 281 kg gạo, buổi chiều bán nhiều hơn buổi sáng 29 kg gạo. Hỏi buổi chiều bán được bao nhiêu ki-lô-gam gạo?
  4. Bài giải: Bài 10.1 điểm(M3) Quan sát hình ảnh và ghi số ki – lô- gam tương ứng cho mỗi vật trên chiếc cân: 4 kg 8 kg 3 kg 2 kg
  5. Câu số Nội dung hướng dẫn đánh giá, ghi điểm Điểm Câu 1 a) D. 678 b) A. Năm trăm linh bảy 1 điểm 1 điểm Câu 2 A. thương ; C. 148 Câu 3 D. 20 giờ tức là 8 giờ tối 1 điểm 1 điểm Câu 4 C. 54 kg 1 điểm Câu 5 400+9 900+40+5 400+50+9 409 459 945 Câu 6 C. khối cầu 0,5 điểm Câu 7 a) D b) S c) S d) Đ 1 điểm Câu 8 a) Đặt tính và tính đúng, mỗi phép tính ghi 0,25 điểm 1 điểm b) Mỗi phép tính đúng 0,5 điểm 228 670 529 101 Câu 9 Giải 1,5 điểm
  6. Buổi chiều bán được số ki-lô-gam gạolà: 281+29 = 310 (kg gạo) Đáp số: 310 kg Câu 10 1 điểm 4kg 8kg 3kg 2kg 2kg 11kg 8kg 7kg