Đề kiểm tra học kì I môn Toán Lớp 2 - Năm học 2023-2024 - Trường Tiểu học Gia Thượng (Có đáp án)

PHẦN I. Trắc nghiệm: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng: (4đ)

Câu 1. (0,5đ) Số 65 đọc là:

A. Sáu lăm B. Sáu mươi năm C. Sáu mươi lăm D. Sáu năm

Câu 2. (0,5đ)Số tròn chục liền sau số 70 là số?

A. 60 B. 80 C.69 D. 71

Câu 3. (0,5đ) Kết quả của phép cộng 36 + 7 là:

A. 44 B. 33 C. 43 D. 53

Câu 4: (0,5đ) Ba con gà có số cân nặng là:

A. 12 kg B. 4kg

C. 3kg D. 6kg

Câu 5. (0,5đ) Tổng của 3dm và 5cm là:

A. 35cm B. 35dm C. 8dm D. 8cm

Câu 6. (0,5đ)Hình vẽ dưới đây có mấy đoạn thẳng:

A. Có 3 đoạn thẳng B. Có 4 đoạn thẳng

C. Có 5 đoạn thẳng D. Có 6 đoạn thẳng

Câu 7. (0,5đ) Số cần điền vào ô trống là:

  1. 16 C. 18 72 – 27 < 12 + + 15 < 47
  2. 19 D. 17
docx 3 trang Đình Khải 01/06/2024 320
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì I môn Toán Lớp 2 - Năm học 2023-2024 - Trường Tiểu học Gia Thượng (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_hoc_ki_i_mon_toan_lop_2_nam_hoc_2023_2024_truong.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra học kì I môn Toán Lớp 2 - Năm học 2023-2024 - Trường Tiểu học Gia Thượng (Có đáp án)

  1. PHÒNG GD & ĐT QUẬN LONG BIÊN Thứ ngày tháng 12 năm 2023 TRƯỜNG TIỂU HỌC GIA THƯỢNG ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I Họ và tên: Năm học 2023 - 2024 Lớp: 2A ( Thời gian : 40 phút) Điểm Nhận xét của giáo viên . . . . PHẦN I. Trắc nghiệm: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng: (4đ) Câu 1. (0,5đ) Số 65 đọc là: A. Sáu lăm B. Sáu mươi năm C. Sáu mươi lăm D. Sáu năm Câu 2. (0,5đ)Số tròn chục liền sau số 70 là số? A. 60 B. 80 C.69 D. 71 Câu 3. (0,5đ) Kết quả của phép cộng 36 + 7 là: A. 44 B. 33 C. 43 D. 53 Câu 4: (0,5đ) Ba con gà có số cân nặng là: A. 12 kg B. 4kg C. 3kg D. 6kg Câu 5. (0,5đ) Tổng của 3dm và 5cm là: A. 35cm B. 35dm C. 8dm D. 8cm Câu 6. (0,5đ)Hình vẽ dưới đây có mấy đoạn thẳng: M N P Q A. Có 3 đoạn thẳng B. Có 4 đoạn thẳng C. Có 5 đoạn thẳng D. Có 6 đoạn thẳng Câu 7. (0,5đ) Số cần điền vào ô trống là: A. 16 C. 18 72 – 27 < 12 + ? + 15 < 47 B. 19 D. 17 Câu 8. (0,5đ) Hiện tại tổng số tuổi của mẹ và Lan là 45 tuổi. Sau 3 năm nữa, mẹ Lan sẽ tròn 40 tuổi. Số tuổi của Lan hiện tại là: A. 5 tuổi B. 6 tuổi C. 42 tuổi D. 8 tuổi
  2. Câu 9: (1đ) Đúng ghi Đ, sai ghi S. a. 26 là hiệu của 65 và 39 b. 14 dm – 8dm = 75 cm – 16 cm. c. Chiều dài cái bàn học của em là 8cm. d. Tổng của hai số là 26, nếu giữ nguyên số hạng thứ nhất, tăng số hạng thứ hai lên 8 đơn vị thì tổng mới là: 16 PHẦN II: TỰ LUẬN Bài 1: Đặt tính rồi tính: (2điểm) 34 + 18 77 – 48 50 – 29 45 + 27 Bài 2 Tính (1 điểm) 40 - 10 + 13= 52 cm + 19 cm – 11 cm = . = = Bài 3 Tấm và Cám cùng đi bắt cá. Tấm bắt được 14kg cá. Cám bắt được ít hơn Tấm 6kg cá. a. (1, 5 điểm)Hỏi Cám bắt được bao nhiêu ki-lô-gam cá? Bài giải b. (0.5 điểm) Sau khi Cám lén lấy một ít cá của Tấm thì số cá của hai chị em bằng nhau. Hỏi Cám đã lấy của Tấm bao nhiêu ki-lô-gam cá? Trả lời: Cám đã lấy của Tấm kg cá.
  3. PHÒNG GD&ĐT QUẬN LONG BIÊN 12/2023 TRƯỜNG TIỂU HỌC GIA THƯỢNG HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2023 - 2024 MÔN TOÁN - LỚP 2 PHẦN 1: TRẮC NGHIỆM (5 điểm) Khoanh đúng mỗi bài được 0,5 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án C B C A A D B D Điểm 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 Câu 9: (1 điểm) Mỗi ý đúng được 0.25 điểm a. Đ b. S c. S d. S PHẦN 2: TỰ LUẬN ( 5 điểm) Bài 1. (2 điểm) Làm đúng mỗi phép tính được 0,5 điểm (Thiếu kẻ ngang trừ 0,25 điểm/phép tính, đặt tính sai trừ 0,5 điểm ) a. 52 b. 29 c. 21 d.72 Bài 2 (1 điểm) Làm đúng mỗi câu được 0.5 điểm; đúng bước 1 được 0.25 điểm 40 - 10 + 13 = 30 + 13 52 cm + 19 cm – 11 cm = 71 cm - 11cm = 43cm = 60 cm Bài 3. a. (1.5 điểm) Bài giải Cám bắt được số ki-lô-gam cá là : (0.5 điểm) 14 – 6 = 8 (kg) (0.75 điểm) Đáp số: 8 kg (0.25 điểm) b. (0.5 điểm) Cám đã lấy của Tấm 2 kg cá.