Đề kiểm tra học kì I môn Toán Lớp 2 - Năm học 2022-2023 - Trường Tiểu học Liên Hồng (Có đáp án)

Câu 1: Dãy số được viết theo thứ tự tăng dần là: ( M1 – 0,5đ )

A. 91; 57; 58; 73; 24 B. 57; 58; 91; 73; 24

C. 57; 58; 24; 73; 91 D. 24; 57; 58; 73; 91

Câu 2: Số gồm 7 chục và 8 đơn vị là: (M1 – 0,5đ)

A. 87 B. 78

C. 88 D. 80

Câu 3: Hình bên có bao nhiêu hình tứ giác? (M2 – 1đ)

A. 4 B. 3 C. 5 D. 6

Câu 4: Trong hình H, túi gạo nặng : (M2 – 1đ)

  1. 15kg B. 12kg

C.18kg D.13kg

docx 6 trang Đình Khải 19/06/2024 520
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì I môn Toán Lớp 2 - Năm học 2022-2023 - Trường Tiểu học Liên Hồng (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_hoc_ki_i_mon_toan_lop_2_nam_hoc_2022_2023_truong.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra học kì I môn Toán Lớp 2 - Năm học 2022-2023 - Trường Tiểu học Liên Hồng (Có đáp án)

  1. PHÒNG GD&ĐT - ĐAN PHƯỢNG KIỂM TRA HỌC KÌ I TRƯỜNG TIỂU HỌC LIÊN HỒNG Môn: Toán – Lớp 2 Năm học 2022 - 2023 (Thời gian làm bài: 40 phút) Họ và tên Lớp: Giáo viên chấm Điểm: (Họ tên, chữ kí) Nhận xét: PHẦN A. TRẮC NGHIỆM (4 điểm) Hãy khoanh vào trước chữ cái cho đáp án đúng nhất và hoàn thành các bài tập. Câu 1: Dãy số được viết theo thứ tự tăng dần là: ( M1 – 0,5đ ) A. 91; 57; 58; 73; 24 B. 57; 58; 91; 73; 24 C. 57; 58; 24; 73; 91 D. 24; 57; 58; 73; 91 Câu 2: Số gồm 7 chục và 8 đơn vị là: (M1 – 0,5đ) A. 87 B. 78 C. 88 D. 80 Câu 3: Hình bên có bao nhiêu hình tứ giác? (M2 – 1đ) A. 4 B. 3 C. 5 D. 6 Câu 4: Trong hình H, túi gạo nặng : (M2 – 1đ) A. 15kg B. 12kg C.18kg D.13kg
  2. Câu 5: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống: (M2 – 1đ) a. Bạn nam nhẹ hơn bạn nữ b. Tổng hai xô nước là 14 lít c. Bút chì B dài 9cm PHẦN B. TỰ LUẬN (6 điểm) Câu 6: Đặt tính và tính : (M2 – 1đ) 43 + 48 27 + 36 96 – 38 53 – 28 Câu 7: Viết tiếp vào chỗ chấm (theo mẫu): (M2 – 1đ) Hình 1:M Hình 2: A B Q N C D P Hình 1 Hình 2 Tên các đoạn thẳng MN,
  3. Câu 8: Tính: (M2 – 1đ) a) 36 + 25 – 18 b) 74 – 47 + 28 Câu 9: Trong vườn có 47 cây chanh, số cây chanh ít hơn số cây cam là 25 cây. Hỏi trong vườn có tất cả bao nhiêu cây cam? (M3 – 2đ) Bài giải Câu 10: Điền từ "nhẹ hơn", "nặng hơn", "nặng bằng" vào chỗ chấm thích hợp: (M2 – 1đ) a.1kg bông 1 kg sắt b. 1 túi táo 2 kg 1 túi lê 3 kg
  4. ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM MÔN TOÁN – LỚP 2 KIỂM TRA HỌC KÌ I - NĂM HỌC: 2022-2023 PHẦN A. TRẮC NGHIỆM (4 điểm) Bài 1: ( 0,5 điểm ) D. 24; 57; 58; 73; 91 Bài 2: ( 0,5 điểm ) B. 78 Bài 3: ( 1 điểm ) A. 4 Bài 4: ( 1 điểm ) B. 12kg Bài 5: ( 1 điểm ) a. Bạn nam nhẹ hơn bạn nữ Đ b. Tổng hai xô nước là 14 lít S c. Bút chì B dài 9cm S PHẦN B. TỰ LUẬN (6 điểm) Bài 6: ( 1 điểm ) – Mỗi phần đặt tính và tính đúng cho 0,25 điểm 43 27 96 53 + 48 + 36 - 38 - 28 91 63 58 25 Bài 7: (1 điểm) Hình 1 Hình 2 Tên các đoạn thẳng MN, NP, PQ, QM AB, BC, CD Bài 8: ( 1 điểm ) a) 36 + 25 – 18 b) 74 – 47 + 28 = 61 – 18 = 27 + 28 = 43 = 55
  5. Bài 9: (2 điểm) Bài giải Trong vườn có số cây cam là: ( 0,25 điểm) 47 + 25 = 72 (cây) ( 0,5 điểm) Đáp số: 72 cây ( 0,25 điểm) Hoặc: Bài giải Số cây cam trong vườn có là: ( 0,25 điểm) 47 + 25 = 72 (cây) ( 0,5 điểm) Đáp số: 72 cây ( 0,25 điểm) Bài 10: (1điểm) a. 1 kg bông nặng bằng 1 kg sắt b. 1 túi táo 2 kg nhẹ hơn 1 túi lê 3 kg
  6. MA TRẬN MÔN TOÁN - LỚP 2 KIỂM TRA ĐỊNH KÌ HỌC KỲ 1 NĂM HỌC: 2022 - 2023 Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mạch kiến thức, Số câu và Tổng kĩ năng số điểm TN TL TN TL TN TL Số và phép tính: Biết xác định số liền sau của 1 số, Số câu 2 2 1 5 biết cộng trừ trong bảng, cộng trừ ( không nhớ và có nhớ trong phạm vi 100. Biết Câu số 1, 2 6,8 9 1,2,6,8,9 giải bài toán có lời văn vận dụng phép trừ có nhớ số có 2 chữ số với Số điểm 1 1 2 5 số có 2 chữ số Đo lường:Biết thực hành nhận Số câu 2 1 3 diện với đơn vị đo đại lương là lít. Biết xem đồng hồ Câu số 4,5 10 4,5,10 theo cách gọi thứ hai Số điểm 2 1 3 Yếu tố hình học: Số câu 1 1 1 Biết tính độ dài đường gấp khúc và nhận diện Câu số 3 7 3,7 được hình tam giác, hình tứ giác. Số điểm 1 1 2 Tổng số câu 2 3 4 1 10