Đề kiểm tra học kì 1 Toán Lớp 2 (Sách Chân trời sáng tạo) - Đề 2 - Năm học 2022-2023
Câu 1: (0,5đ) Số 44 được đọc là:
A. Bốn tư
B. Bốn mươi tư
C. Bốn mươi bốn
D. Bốn bốn
Câu 2: (0,5đ) 50cm = ……dm. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A.5dm
B. 50
C. 50dm
D. 5
Câu 3: (0, 5đ) Số lớn nhất trong các số 26, 89, 19, 98 là:
A.26
B. 19
C. 89
D. 98
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì 1 Toán Lớp 2 (Sách Chân trời sáng tạo) - Đề 2 - Năm học 2022-2023", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- de_kiem_tra_hoc_ki_1_toan_lop_2_sach_chan_troi_sang_tao_de_2.doc
Nội dung text: Đề kiểm tra học kì 1 Toán Lớp 2 (Sách Chân trời sáng tạo) - Đề 2 - Năm học 2022-2023
- Đề thi học kì 1 môn Toán 2 sách Chân trời sáng tạo ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I TRƯỜNG TH Năm học: 2022- 2023 Môn: Toán 2 Phần I. Khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời hoặc đáp án đúng (3đ) Câu 1: (0,5đ) Số 44 được đọc là: A. Bốn tư B. Bốn mươi tư C. Bốn mươi bốn D. Bốn bốn Câu 2: (0,5đ) 50cm = dm. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: A.5dm B. 50 C. 50dm D. 5 Câu 3: (0, 5đ) Số lớn nhất trong các số 26, 89, 19, 98 là: A.26 B. 19 C. 89 D. 98 Câu 4: (0,5đ) Số liền trước nhỏ nhất có hai chữ số là: A.9 B. 10 C. 11 D. 12 Câu 5: (0,5đ) Kết quả của phép tính 9cm + 5cm + 2cm = A. 16 B. 16cm C. 97cm D. 97 Câu 6: (0,5đ) Anh 18 tuổi, anh hơn em 5 tuổi. Hỏi em bao nhiêu tuổi? Phép tính đúng là:
- A. 18 + 5 = 23 (tuổi) B. 18 + 5 = 23 C. 18 – 5 = 13 (tuổi) D. 10 + 8 = 18 (tuổi) Câu 7: (0,5đ) Số hình tứ giác có trong hình bên là? A. 2 hình B. 3 hình C. 4 hình D. 5 hình Câu 8: (0.5đ) Tham dự lễ phát động Tết nhân ái, lớp 2A ủng hộ 25 chiếc bánh chưng, lớp 2B ủng hộ 36 chiếc bánh chưng. Hỏi cả hai lớp ủng hộ tất cả bao nhiêu chiếc bánh chưng? A. 25 chiếc bánh chưng B. 11 chiếc bánh chưng C. 36 chiếc bánh chưng D. 61 chiếc bánh chưng Phần II. Thực hiện theo yêu cầu của mỗi câu hỏi, bài tập rồi viết kết quả, câu trả lời hoặc đáp án đúng vào chỗ trống (2đ) Câu 9: (1đ) Một cửa hàng có 85 chiếc xe đạp, đã bán được 27 chiếc xe đạp. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu chiếc xe đạp? Trả lời: Câu 10 (0,5đ) Một con kiến bò quãng đường từ A đến D như hình vẽ. Em hãy tính quãng đường con kiến đó bò.
- Trả lời: Con kiến đó bò quãng đường dài Câu 11: (0.5đ) Hình tứ giác là hình có cạnh Phần III. TỰ LUẬN (4đ) Câu 1: Đặt tính rồi tính: (1.5đ) 42 – 18 6 + 54 100 -19 Câu 2. (0.5đ) Tính 100 cm – 27 cm – 42cm Câu 3: (1.5đ) Có hai thùng dầu. Thùng thứ nhất chứa 45l dầu. Thùng thứ hai ít hơn thùng thứ nhất 8l dầu. Hỏi thùng thứ hai chứa bao nhiêu lít dầu? Câu 4: (0.5đ) Em hãy vẽ đoạn thẳng AB dài 5cm.