Đề kiểm tra học kì 1 Toán Lớp 2 (Sách Cánh diều) - Đề số 4 (Có hướng dẫn giải chi tiết)

Câu 1. Số liền trước của số 59 là: 
A. 60 B. 57 C. 61 D. 58 
Câu 2. Số 65 được đọc là: 
A. Sáu lăm B. Sáu mươi năm 
C. Sáu mươi lăm D. Sáu năm 
Câu 3. Tổng của 46 + 38 là: 
A. 84 B. 74 C. 75 D. 83 
Câu 4. Lan cho Thu 12 viên phấn thì Lan còn lại ba chục viên phấn. Lúc đầu Lan có số viên phấn là? 
A. 15 viên B. 18 viên C. 52 viên D. 42 viên 
Câu 5. 5 dm + 37 cm = ……..  
A. 87 dm B. 42 cm C. 42 dm D. 87 cm
pdf 4 trang Loan Châu 05/07/2023 3640
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì 1 Toán Lớp 2 (Sách Cánh diều) - Đề số 4 (Có hướng dẫn giải chi tiết)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfde_kiem_tra_hoc_ki_1_toan_lop_2_sach_canh_dieu_de_so_4_co_hu.pdf

Nội dung text: Đề kiểm tra học kì 1 Toán Lớp 2 (Sách Cánh diều) - Đề số 4 (Có hướng dẫn giải chi tiết)

  1. Họ và tên: ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 Lớp: Môn: Toán – Lớp 2 Bộ sách: Cánh diều Thời giam làm bài: 40 phút I. TRẮC NGHIỆM (Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng) Câu 1. Số liền trước của số 59 là: A. 60 B. 57 C. 61 D. 58 Câu 2. Số 65 được đọc là: A. Sáu lăm B. Sáu mươi năm C. Sáu mươi lăm D. Sáu năm Câu 3. Tổng của 46 + 38 là: A. 84 B. 74 C. 75 D. 83 Câu 4. Lan cho Thu 12 viên phấn thì Lan còn lại ba chục viên phấn. Lúc đầu Lan có số viên phấn là? A. 15 viên B. 18 viên C. 52 viên D. 42 viên Câu 5. 5 dm + 37 cm = A. 87 dm B. 42 cm C. 42 dm D. 87 cm Câu 6. Hình dưới đây có mấy hình tứ giác? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 7. Kết quả của phép tính sau là 53 – 8 + 17 = . A. 45 B. 62 C. 63 D. 52 Câu 8. Quả bưởi nặng bằng mấy quả chanh: A. 4 B. 7 C. 8 D. 3 1
  2. PHẦN 2. TỰ LUẬN Câu 1. Đặt tính rồi tính: a) 27 + 34 b) 29 + 48 c) 71 – 25 d) 100 – 73 Câu 2. Số? Câu 3. Mẹ cân nặng 58 kg, Minh nhẹ hơn mẹ 29 kg. Hỏi Minh cân nặng bao nhiêu ki-lô-gam? Câu 4. Hiệu hai số bằng 74, nếu giữ nguyên số trừ, bớt số bị trừ đi 9 đơn vị thì hiệu hai số khi đó bằng bao nhiêu? 2
  3. HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT I. TRẮC NGHIỆM 1. D 2. C 3. A 4. D 5. D 6. C 7. B 8. B II. TỰ LUẬN Câu 1. Đặt tính rồi tính: a) 27 + 34 b) 29 + 48 c) 71 – 25 d) 100 – 73 Phương pháp giải - Đặt tính sao cho các chữ số cùng hàng thẳng cột với nhau. - Cộng hoặc trừ các chữ số thẳng cột lần lượt từ phải sang trái. Lời giải chi tiết 27 29 71 100 a) 34 b) 48 c) 25 d) 73 61 77 46 27 Câu 2. Số? Phương pháp giải Áp dụng kiến thức: Muốn tìm số bị trừ ta lấy hiệu cộng với số trừ Lời giải chi tiết Ta có 21 kg + 14 kg = 35 kg 35 kg + 5 kg = 40 kg 40 kg – 18 kg = 22 kg Câu 3. Mẹ cân nặng 58 kg, Minh nhẹ hơn mẹ 29 kg. Hỏi Minh cân nặng bao nhiêu ki-lô-gam? Phương pháp giải Cân nặng của Minh = Cân nặng của mẹ - 29 kg Lời giải chi tiết Cân nặng của Minh là 58 – 29 = 29 (kg) Đáp số: 29 kg 3
  4. Câu 4. Hiệu hai số bằng 74, nếu giữ nguyên số trừ, bớt số bị trừ đi 9 đơn vị thì hiệu hai số khi đó bằng bao nhiêu? Phương pháp giải Áp dụng kiến thức: Số bị trừ - số trừ = hiệu Lời giải chi tiết Trong một hiệu, nếu giữ nguyên số trừ và bớt số bị trừ đi 9 đơn vị thì hiệu giảm đi 9 đơn vị. Hiệu của hai số khi đó là 74 – 9 = 65 HẾT 4