Đề kiểm tra học kì 1 Toán Lớp 2 (Sách Cánh diều) - Đề số 2 (Có hướng dẫn giải chi tiết)

Câu 1. Số liền trước của số 87 là: 
A. 88 B. 89 C. 86 D. 85 
Câu 2. Giá trị của x thỏa mãn x + 26 = 74 là: 
A. 100 B. 48 C. 90 D. 58 
Câu 3. Các số 79, 87, 68; 59 được viết theo thứ tự từ bé đến lớn là: 
A. 59 ; 79 ; 68 ; 87 B. 87 ; 79 ; 68 ; 59 
C. 68 ; 59 ; 79 ; 87 D. 59 ; 68 ; 79 ; 87 
Câu 4. Cho dãy số: 2 ; 7 ; 12 ; 17 ; 22 ; … Hai số tiếp theo trong dãy là: 
A. 27 ; 32 B. 24 ; 28 C. 26 ; 30 D. 25 ; 30
pdf 4 trang Loan Châu 05/07/2023 3500
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì 1 Toán Lớp 2 (Sách Cánh diều) - Đề số 2 (Có hướng dẫn giải chi tiết)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfde_kiem_tra_hoc_ki_1_toan_lop_2_sach_canh_dieu_de_so_2_co_hu.pdf

Nội dung text: Đề kiểm tra học kì 1 Toán Lớp 2 (Sách Cánh diều) - Đề số 2 (Có hướng dẫn giải chi tiết)

  1. Họ và tên: ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 Lớp: Môn: Toán – Lớp 2 Bộ sách: Cánh diều Thời giam làm bài: 40 phút I. TRẮC NGHIỆM (Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng) Câu 1. Số liền trước của số 87 là: A. 88 B. 89 C. 86 D. 85 Câu 2. Giá trị của x thỏa mãn x + 26 = 74 là: A. 100 B. 48 C. 90 D. 58 Câu 3. Các số 79, 87, 68; 59 được viết theo thứ tự từ bé đến lớn là: A. 59 ; 79 ; 68 ; 87 B. 87 ; 79 ; 68 ; 59 C. 68 ; 59 ; 79 ; 87 D. 59 ; 68 ; 79 ; 87 Câu 4. Cho dãy số: 2 ; 7 ; 12 ; 17 ; 22 ; Hai số tiếp theo trong dãy là: A. 27 ; 32 B. 24 ; 28 C. 26 ; 30 D. 25 ; 30 Câu 5. Hình bên có số hình tam giác là: A. 4 B. 5 C. 6 D. 7 Câu 6. Mạnh có 64 viên bi. Huy có ít hơn mạnh 27 viên bi. Huy có số viên bi là: A. 44 B. 47 C. 54 D. 37 PHẦN 2. TỰ LUẬN Câu 1. Đặt tính rồi tính: a) 39 + 46 b) 23 + 48 c) 84 – 19 d) 92 – 57 Câu 2. Tính. a) 57 + 23 – 16 b) 82 – 14 – 35 1
  2. Câu 3. Số thích hợp điền vào dấu ? là Câu 4. Quyển truyện có 95 trang. Mai đã đọc 68 trang. Hỏi Mai còn phải đọc bao nhiêu trang nữa thì hết quyển truyện? Câu 5. Tìm hiệu của số tròn chục lớn nhất có 2 chữ số với số nhỏ nhất có 2 chữ số giống nhau? 2
  3. HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT I. TRẮC NGHIỆM 1. C 2. B 3. D 4. A 5. C 6. D II. TỰ LUẬN Câu 1. Đặt tính rồi tính: a) 39 + 46 b) 23 + 48 c) 84 – 19 d) 92 – 57 Phương pháp giải - Đặt tính sao cho các chữ số cùng hàng thẳng cột với nhau. - Cộng hoặc trừ các chữ số thẳng cột lần lượt từ phải sang trái. Lời giải chi tiết 39 23 84 92 a) 46 b) 48 c) 19 d) 57 85 71 65 35 Câu 2. Tính. a) 57 + 23 – 16 b) 82 – 14 – 35 Phương pháp giải Thực hiện tính theo thứ tự từ trái sang phải. Lời giải chi tiết a) 57 + 23 – 16 = 80 – 16 = 64 b) 82 – 14 – 35 = 68 – 35 = 33 Câu 3. Số thích hợp điền vào dấu ? là 3
  4. Phương pháp giải Tính nhẩm giá trị của mỗi bông hoa theo mỗi phép tính Lời giải chi tiết Bông hoa hồng ứng với số 10. Bông hoa tím ứng với số 5 Bông hoa vàng ứng với số 2 Vậy số điền vào ? là 10 + 5 + 2 = 17 Câu 4. Quyển truyện có 95 trang. Mai đã đọc 68 trang. Hỏi Mai còn phải đọc bao nhiêu trang nữa thì hết quyển truyện? Phương pháp giải Mai còn phải đọc số trang là 95 – 68 = 27 (trang) Đáp số: 27 trang Lời giải chi tiết Câu 5. Tìm hiệu của số tròn chục lớn nhất có 2 chữ số với số nhỏ nhất có 2 chữ số giống nhau? Phương pháp giải - Xác định số tròn chục lớn nhất có 2 chữ số với số nhỏ nhất có 2 chữ số giống nhau - Thực hiện phép trừ hai số đó Lời giải chi tiết - Số tròn chục lớn nhất có hai chữ số là 90. - Số nhỏ nhất có hai chữ số giống nhau là 11. - Hiệu của 2 số là: 90 – 11 = 79 HẾT 4