Đề kiểm tra học kì 1 môn Toán Lớp 2 Sách Kết nối tri thức với cuộc sống - Đề 4 (Có đáp án)

Câu 1. Số gồm 7 chục 6 đơn vị là:

A. 67 B. 70 C. 76 D. 66

Câu 2. Số lớn nhất có hai chữ số khác nhau là:

A. 100 B. 98 C. 99 D. 90

Câu 3. Các số 89, 87, 98, 65 được viết theo thứ tự từ bé đến lớn là:

A. 89; 87; 98, 65 B. 65, 89, 98, 87

C. 87, 89, 98, 65 D. 65, 87, 89, 98

Câu 4. Hình bên có:

A. 2 hình tứ giác và 3 hình tam giác.

B. 3 hình tứ giác và 2 hình tam giác.

C. 4 hình tứ giác và 2 hình tam giác.

D. 5 hình tứ giác và 2 hình tam giác

Câu 5. Tổ 1 trồng được 48 cây xanh, tổ 2 trồng được 37 cây xanh. Hỏi cả hai tổ trồng được bao nhiêu cây xanh?

A. 85 cây B. 75 cây C. 11 cây D. 84 cây

pdf 4 trang Đình Khải 20/01/2024 160
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì 1 môn Toán Lớp 2 Sách Kết nối tri thức với cuộc sống - Đề 4 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfde_kiem_tra_hoc_ki_1_mon_toan_lop_2_sach_ket_noi_tri_thuc_vo.pdf

Nội dung text: Đề kiểm tra học kì 1 môn Toán Lớp 2 Sách Kết nối tri thức với cuộc sống - Đề 4 (Có đáp án)

  1. Họ và tên: ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 – ĐỀ 4 Lớp: Môn: Toán – Lớp 2 Bộ sách: Kết nối tri thức Thời giam làm bài: 40 phút I. TRẮC NGHIỆM (Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng) Câu 1. Số gồm 7 chục 6 đơn vị là: A. 67 B. 70 C. 76 D. 66 Câu 2. Số lớn nhất có hai chữ số khác nhau là: A. 100 B. 98 C. 99 D. 90 Câu 3. Các số 89, 87, 98, 65 được viết theo thứ tự từ bé đến lớn là: A. 89; 87; 98, 65 B. 65, 89, 98, 87 C. 87, 89, 98, 65 D. 65, 87, 89, 98 Câu 4. Hình bên có: A. 2 hình tứ giác và 3 hình tam giác. B. 3 hình tứ giác và 2 hình tam giác. C. 4 hình tứ giác và 2 hình tam giác. D. 5 hình tứ giác và 2 hình tam giác Câu 5. Tổ 1 trồng được 48 cây xanh, tổ 2 trồng được 37 cây xanh. Hỏi cả hai tổ trồng được bao nhiêu cây xanh? A. 85 cây B. 75 cây C. 11 cây D. 84 cây Câu 6. Nếu ngày 20 tháng 11 là thứ Ba thì ngày 24 tháng 11 là thứ mấy? A. Thứ Bảy B. Chủ nhật C. Thứ Tư D. Thứ Sáu PHẦN 2. TỰ LUẬN Câu 1. Đặt tính rồi tính a) 47 + 25 b) 93 – 28 c) 56 + 34 d) 100 – 47 13
  2. Câu 2. Xem tờ lịch tháng 12 dưới đây rồi trả lời câu hỏi: Thứ Chủ Thứ hai Thứ ba Thứ tư Thứ sáu Thứ bảy năm nhật 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Tháng 13 14 15 16 17 18 19 12 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 Tháng 12 có ngày. Ngày đầu tiên của tháng 12 là thứ Ngày chủ nhật cuối cùng của tháng 12 là ngày Câu 3. Một cửa hàng có 85 chiếc xe đạp, đã bán được 27 chiếc xe đạp. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu chiếc xe đạp? Câu 4. Tìm hiệu của 43 và số tròn chục nhỏ nhất có hai chữ số. 14
  3. HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT I. TRẮC NGHIỆM 1. C 2. B 3. D 4. C 5. A 6. A II. TỰ LUẬN Câu 1. Đặt tính rồi tính a) 47 + 25 b) 93 – 28 c) 56 + 34 d) 100 – 47 Phương pháp giải - Đặt tính sao cho các chữ số cùng hàng thẳng cột với nhau. - Cộng hoặc trừ các chữ số thẳng cột lần lượt từ phải sang trái. Lời giải chi tiết 47 93 56 100 a) 25 b) 28 c) 34 d) 47 72 65 90 53 Câu 2. Xem tờ lịch tháng 12 dưới đây rồi trả lời câu hỏi: Thứ Chủ Thứ hai Thứ ba Thứ tư Thứ sáu Thứ bảy năm nhật 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Tháng 13 14 15 16 17 18 19 12 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 Tháng 12 có ngày. Ngày đầu tiên của tháng 12 là thứ Ngày chủ nhật cuối cùng của tháng 12 là ngày Phương pháp giải Xem tờ lịch tháng 12 rồi thông tin còn thiếu vào chỗ chấm. Lời giải chi tiết Tháng 12 có 31 ngày. Ngày đầu tiên của tháng 12 là thứ Tư. Ngày chủ nhật cuối cùng của tháng 12 là ngày 26. 15
  4. Câu 3. Một cửa hàng có 85 chiếc xe đạp, đã bán được 27 chiếc xe đạp. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu chiếc xe đạp? Phương pháp giải Số chiếc xe đạp còn lại = Số chiếc xe cửa hàng có – số chiếc xe đã bán Lời giải chi tiết Cửa hàng còn lại số chiếc xe đạp là 85 – 27 = 58 (chiếc) Đáp số: 58 chiếc xe đạp Câu 4. Tìm hiệu của 43 và số tròn chục nhỏ nhất có hai chữ số. Phương pháp giải - Tìm số tròn chục nhỏ nhất có hai chữ số - Tìm hiệu của 43 và số vừa tìm Lời giải chi tiết Số tròn chục nhỏ nhất có hai chữ số là số 10. Hiệu của 43 và số tròn chục nhỏ nhất có hai chữ số là 43 – 10 = 33. 16