Đề kiểm tra học kì 1 môn Toán Lớp 2 Sách Chân trời sáng tạo - Đề số 4 (Có đáp án)
I. TRẮC NGHIỆM
(Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng) Câu 1. Số liền trước của số 78 là:
A. 87 B. 77 C. 79 D. 86
Câu 2. Số 65 được đọc là:
A. Sáu lăm B. Sáu mươi năm
C. Sáu mươi lăm D. Sáu năm
Câu 3. Tổng của 46 + 38 là:
A. 84 B. 74 C. 75 D. 83
Câu 4. Lan cho Thu 12 viên phấn thì Lan còn lại ba chục viên phấn. Lúc đầu Lan có số viên phấn là?
A. 15 viên B. 18 viên C. 52 viên D. 42 viên
Câu 5. 5 dm + 37 cm = ……..
A. 87 B. 42 cm C. 42 dm D. 87 cm
Câu 6. Cho biểu đồ sau: (Mỗi chấm tròn biểu thị cho 1 con vật)
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì 1 môn Toán Lớp 2 Sách Chân trời sáng tạo - Đề số 4 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- de_kiem_tra_hoc_ki_1_mon_toan_lop_2_sach_chan_troi_sang_tao.pdf
Nội dung text: Đề kiểm tra học kì 1 môn Toán Lớp 2 Sách Chân trời sáng tạo - Đề số 4 (Có đáp án)
- Họ và tên: ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 Lớp: Môn: Toán – Lớp 2 Bộ sách: Chân trời sáng tạo Thời giam làm bài: 40 phút I. TRẮC NGHIỆM (Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng) Câu 1. Số liền trước của số 78 là: A. 87 B. 77 C. 79 D. 86 Câu 2. Số 65 được đọc là: A. Sáu lăm B. Sáu mươi năm C. Sáu mươi lăm D. Sáu năm Câu 3. Tổng của 46 + 38 là: A. 84 B. 74 C. 75 D. 83 Câu 4. Lan cho Thu 12 viên phấn thì Lan còn lại ba chục viên phấn. Lúc đầu Lan có số viên phấn là? A. 15 viên B. 18 viên C. 52 viên D. 42 viên Câu 5. 5 dm + 37 cm = A. 87 B. 42 cm C. 42 dm D. 87 cm Câu 6. Cho biểu đồ sau: (Mỗi chấm tròn biểu thị cho 1 con vật) Số ngỗng ít hơn số gà mấy con? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 1
- Câu 7. Kết quả của phép tính sau là 53 – 8 + 17 = . A. 45 B. 52 C. 63 D. 62 Câu 8. 23 giờ còn được gọi là: A. 10 giờ đêm B. 11 giờ đêm C. 11 giờ trưa D. 10 giờ sáng PHẦN 2. TỰ LUẬN Câu 1. Đặt tính rồi tính: a) 27 + 34 b) 29 + 48 c) 71 – 25 d) 100 – 73 Câu 2. Xem tờ lịch tháng 11, viết số hoặc chữ thích hợp vào chỗ chấm: Thứ hai Thứ ba Thứ tư Thứ năm Thứ sáu Thứ bảy Chủ nhật 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 Tháng 15 16 17 18 19 20 21 11 22 23 24 25 26 27 28 29 30 - Tháng 11 có ngày. - Ngày Nhà giáo Việt Nam 20 tháng 11 là thứ - Tháng 11 có ngày chủ nhật, đó là các ngày - Tuần này, thứ sáu là ngày 12. Tuần trước, thứ sáu là ngày Câu 3. Mẹ cân nặng 58 kg, Minh nhẹ hơn mẹ 29 kg. Hỏi Minh cân nặng bao nhiêu ki-lô-gam? Câu 4. Hiệu hai số bằng 74, nếu giữ nguyên số trừ, bớt số bị trừ đi 9 đơn vị thì hiệu hai số khi đó bằng bao nhiêu? 2
- HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT I. TRẮC NGHIỆM 1. B 2. C 3. A 4. D 5. D 6. C 7. D 8. B II. TỰ LUẬN Câu 1. Đặt tính rồi tính: a) 27 + 34 b) 29 + 48 c) 71 – 25 d) 100 – 73 Phương pháp giải - Đặt tính sao cho các chữ số cùng hàng thẳng cột với nhau. - Cộng hoặc trừ các chữ số thẳng cột lần lượt từ phải sang trái. Lời giải chi tiết 27 29 71 100 a) 34 b) 48 c) 25 d) 73 61 77 46 27 Câu 2. Xem tờ lịch tháng 11, viết số hoặc chữ thích hợp vào chỗ chấm: Thứ hai Thứ ba Thứ tư Thứ năm Thứ sáu Thứ bảy Chủ nhật 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 Tháng 15 16 17 18 19 20 21 11 22 23 24 25 26 27 28 29 30 - Tháng 11 có ngày. - Ngày Nhà giáo Việt Nam 20 tháng 11 là thứ - Tháng 11 có ngày chủ nhật, đó là các ngày - Tuần này, thứ sáu là ngày 12. Tuần trước, thứ sáu là ngày Phương pháp giải Xem tờ lịch tháng 11 để trả lời câu hỏi. Lời giải chi tiết - Tháng 11 có 30 ngày. - Ngày Nhà giáo Việt Nam 20 tháng 11 là thứ Bảy 3
- - Tháng 11 có 4 ngày chủ nhật, đó là các ngày 7, 14, 21, 28. - Tuần này, thứ sáu là ngày 12. Tuần trước, thứ sáu là ngày 5. Câu 3. Mẹ cân nặng 58 kg, Minh nhẹ hơn mẹ 29 kg. Hỏi Minh cân nặng bao nhiêu ki-lô-gam? Phương pháp giải Cân nặng của Minh = Cân nặng của mẹ - 29 kg Lời giải chi tiết Cân nặng của Minh là 58 – 29 = 29 (kg) Đáp số: 29 kg Câu 4. Hiệu hai số bằng 74, nếu giữ nguyên số trừ, bớt số bị trừ đi 9 đơn vị thì hiệu hai số khi đó bằng bao nhiêu? Phương pháp giải Áp dụng kiến thức: Số bị trừ - số trừ = hiệu Lời giải chi tiết Trong một hiệu, nếu giữ nguyên số trừ và bớt số bị trừ đi 9 đơn vị thì hiệu giảm đi 9 đơn vị. Hiệu của hai số khi đó là 74 – 9 = 65 HẾT 4