Đề kiểm tra học kì 1 môn Toán Lớp 2 Sách Chân trời sáng tạo - Đề số 2 (Có đáp án)

I. TRẮC NGHIỆM

(Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng)

Câu 1. Số gồm 8 đơn vị và 3 chục là:

A. 38 B. 83 C. 80 D. 10

Câu 2. Số lớn nhất có hai chữ số khác nhau là:

A. 99 B. 100 C. 98 D. 89

Câu 3. Số lớn nhất trong dãy số 46, 75, 52, 68 là:

A. 46 B. 75 C. 52 D. 68

Câu 4. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm 33 dm + 57 dm = …….. dm là:

A. 90 B. 80 C. 91 C. 89

Câu 5. Bác Hà mang 75 quả trứng ra chợ bán trong đó có 18 quả trứng vịt, còn lại là trứng gà. Hỏi số quả trứng gà bác Hà mang ra chợ là bao nhiêu quả?

A. 93 quả B. 57 quả C. 67 quả D. 66 quả

Câu 6. Ngày 26 tháng 10 là thứ Tư. Sinh nhật Nam vào ngày 30 tháng 10. Hỏi sinh nhật Nam vào ngày thứ mấy?

A. Thứ sáu B. Thứ bảy C. Chủ nhật D. Thứ hai

Câu 7. Buổi sáng cửa hàng bán được 46 mét vải. Buổi chiều cửa hàng bán được nhiều hơn buổi sáng 17 mét vải. Hỏi buổi chiều cửa hàng đó bán được bao nhiêu mét vải?

A. 29 m B. 53 m C. 64 m D. 63 m

pdf 4 trang Đình Khải 10/01/2024 360
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì 1 môn Toán Lớp 2 Sách Chân trời sáng tạo - Đề số 2 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfde_kiem_tra_hoc_ki_1_mon_toan_lop_2_sach_chan_troi_sang_tao.pdf

Nội dung text: Đề kiểm tra học kì 1 môn Toán Lớp 2 Sách Chân trời sáng tạo - Đề số 2 (Có đáp án)

  1. Họ và tên: ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 Lớp: Môn: Toán – Lớp 2 Bộ sách: Chân trời sáng tạo Thời giam làm bài: 40 phút I. TRẮC NGHIỆM (Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng) Câu 1. Số gồm 8 đơn vị và 3 chục là: A. 38 B. 83 C. 80 D. 10 Câu 2. Số lớn nhất có hai chữ số khác nhau là: A. 99 B. 100 C. 98 D. 89 Câu 3. Số lớn nhất trong dãy số 46, 75, 52, 68 là: A. 46 B. 75 C. 52 D. 68 Câu 4. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm 33 dm + 57 dm = dm là: A. 90 B. 80 C. 91 C. 89 Câu 5. Bác Hà mang 75 quả trứng ra chợ bán trong đó có 18 quả trứng vịt, còn lại là trứng gà. Hỏi số quả trứng gà bác Hà mang ra chợ là bao nhiêu quả? A. 93 quả B. 57 quả C. 67 quả D. 66 quả Câu 6. Ngày 26 tháng 10 là thứ Tư. Sinh nhật Nam vào ngày 30 tháng 10. Hỏi sinh nhật Nam vào ngày thứ mấy? A. Thứ sáu B. Thứ bảy C. Chủ nhật D. Thứ hai Câu 7. Buổi sáng cửa hàng bán được 46 mét vải. Buổi chiều cửa hàng bán được nhiều hơn buổi sáng 17 mét vải. Hỏi buổi chiều cửa hàng đó bán được bao nhiêu mét vải? A. 29 m B. 53 m C. 64 m D. 63 m Câu 8. Có tất cả bao nhiêu bông hoa đã nở: A. 17 bông B. 22 bông C. 23 bông C. 24 bông 1
  2. PHẦN 2. TỰ LUẬN Câu 1. Đặt tính rồi tính: a) 39 + 46 b) 23 + 48 c) 84 – 19 d) 92 – 57 Câu 2. Tính. a) 57 + 23 – 16 b) 82 – 14 – 35 Câu 3. Số thích hợp điền vào dấu ? là Câu 4. Quyển truyện có 95 trang. Mai đã đọc 68 trang. Hỏi Mai còn phải đọc bao nhiêu trang nữa thì hết quyển truyện? Câu 5. Tìm hiệu của số tròn chục lớn nhất có 2 chữ số với số nhỏ nhất có 2 chữ số giống nhau? 2
  3. HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT I. TRẮC NGHIỆM 1. B 2. D 3. B 4. A 5. B 6. C 7. D 8. C II. TỰ LUẬN Câu 1. Đặt tính rồi tính: a) 39 + 46 b) 23 + 48 c) 84 – 19 d) 92 – 57 Phương pháp giải - Đặt tính sao cho các chữ số cùng hàng thẳng cột với nhau. - Cộng hoặc trừ các chữ số thẳng cột lần lượt từ phải sang trái. Lời giải chi tiết 39 23 84 92 a) 46 b) 48 c) 19 d) 57 85 71 65 35 Câu 2. Tính. a) 57 + 23 – 16 b) 82 – 14 – 35 Phương pháp giải Thực hiện tính theo thứ tự từ trái sang phải. Lời giải chi tiết a) 57 + 23 – 16 = 80 – 16 = 64 b) 82 – 14 – 35 = 68 – 35 = 33 Câu 3. Số thích hợp điền vào dấu ? là 3
  4. Phương pháp giải Tính nhẩm giá trị của mỗi bông hoa theo mỗi phép tính Lời giải chi tiết Bông hoa hồng ứng với số 10. Bông hoa tím ứng với số 5 Bông hoa vàng ứng với số 2 Vậy số điền vào ? là 10 + 5 + 2 = 17 Câu 4. Quyển truyện có 95 trang. Mai đã đọc 68 trang. Hỏi Mai còn phải đọc bao nhiêu trang nữa thì hết quyển truyện? Phương pháp giải Mai còn phải đọc số trang là 95 – 68 = 27 (trang) Đáp số: 27 trang Lời giải chi tiết Câu 5. Tìm hiệu của số tròn chục lớn nhất có 2 chữ số với số nhỏ nhất có 2 chữ số giống nhau? Phương pháp giải - Xác định số tròn chục lớn nhất có 2 chữ số với số nhỏ nhất có 2 chữ số giống nhau - Thực hiện phép trừ hai số đó Lời giải chi tiết - Số tròn chục lớn nhất có hai chữ số là 90. - Số nhỏ nhất có hai chữ số giống nhau là 11. - Hiệu của 2 số là: 90 – 11 = 79 4