Đề kiểm tra học kì 1 môn Toán Lớp 2 - Năm học 2021-2022 (Có đáp án)

Bài 1. Khoanh tròn vào chữ cái trước các câu trả lời đúng: (3 điểm)

1. (0.5) Dãy số được viết theo thứ tự tăng dần là:


A. 91; 57; 58; 73; 24

B. 57; 58; 91; 73; 24

C. 57; 58; 24; 73; 91

D. 24; 57; 58; 73; 91


2. (0.5) Số gồm 7 chục và 8 đơn vị là:


A. 87

B. 78

C. 88

D. 80


3. (0.5) 50 cm + 30 cm = ...cm. Số cần điền vào chỗ chấm là:


A. 80

B. 90

C. 70

D. 60


4. (0.5) 21 giờ còn được gọi là …………


A. 9 giờ sáng

B. 4 giờ chiều

C. 3 giờ chiều

D. 9 giờ tối.


5. (0.5) Lan hái được 24 bông hoa, Liên hái được nhiều hơn Lan 16 bông hoa. Liên hái được số bông hoa là:


A. 8 bông hoa

B. 39 bông hoa

C. 40 bông hoa

D. 18 bông hoa

docx 6 trang Đình Khải 19/06/2024 360
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì 1 môn Toán Lớp 2 - Năm học 2021-2022 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_hoc_ki_1_mon_toan_lop_2_nam_hoc_2021_2022_co_dap.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra học kì 1 môn Toán Lớp 2 - Năm học 2021-2022 (Có đáp án)

  1. MA TRẬN NỘI DUNG KIỂM TRA MÔN TOÁN CUỐI HỌC KÌ I LỚP 2 Mạch kiến thức, Số câu Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Tổng và số kĩ năng điểm Số và phép tính: cộng, Số câu 2 1 1 4 trừ trong phạm vi 100: Tìm tổng, hiệu của các Số điểm 1 2 1 4 số; Đại lượng và đo đại lượng: Số câu 1 1 1 3 xăng-ti mét ; Giờ. Số điểm 0.5 0.5 2 3 Yếu tố hình học: hình Số câu 1 1 tam giác, hình tứ giác. Số điểm 0,5 0,5 Giải bài toán về nhiều Số câu 1 1 2 hơn, ít hơn. Số điểm 0,5 2 2,5 Số câu 3 3 3 1 10 Tổng Số điểm 3 1,5 3,5 2 10 MA TRẬN CÂU HỎI ĐỀ KIỂM TRA MÔN TOÁN CUỐI HỌC KÌ I LỚP 2 TT Chủ đề Số câu, Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Tổng câu số 1 Số học Số câu 2 1 1 4 Câu số 1, 2 8 10
  2. 2 Đại lượng và Số câu 1 1 1 3 đo đại lượng Câu số 3 4 7 3 Yếu tố hình Số câu 1 1 học Câu số 6 4 Giải toán có Số câu 1 1 2 lời văn Câu số 5 9 Tổng 3 3 3 1 10
  3. ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 NĂM HỌC 2021-2022 MÔN: TOÁN – LỚP 2 (Thời gian làm bài: 40 phút) Bài 1. Khoanh tròn vào chữ cái trước các câu trả lời đúng: (3 điểm) 1. (0.5) Dãy số được viết theo thứ tự tăng dần là: A. 91; 57; 58; 73; 24 C. 57; 58; 24; 73; 91 B. 57; 58; 91; 73; 24 D. 24; 57; 58; 73; 91 2. (0.5) Số gồm 7 chục và 8 đơn vị là: A. 87 B. 78 C. 88 D. 80 3. (0.5) 50 cm + 30 cm = cm. Số cần điền vào chỗ chấm là: A. 80 B. 90 C. 70 D. 60 4. (0.5) 21 giờ còn được gọi là A. 9 giờ sáng C. 3 giờ chiều B. 4 giờ chiều D. 9 giờ tối. 5. (0.5) Lan hái được 24 bông hoa, Liên hái được nhiều hơn Lan 16 bông hoa. Liên hái được số bông hoa là: A. 8 bông hoa B. 39 bông hoa C. 40 bông hoa D. 18 bông hoa
  4. 6. (0.5) Hình bên có bao nhiêu hình tứ giác? A. 4 B. 3 C. 5 D. 6 Bài 2. (2 điểm) 1. Viết giờ thích hợp vào chỗ chấm : 2. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống Bạn Long nhẹ hơn bạn Thư Tổng hai xô nước là 14 lít Bút chì B dài 9cm Bài 3. a) Đặt tính rồi tính b) Tính giá trị của biểu thức 43 + 48 91 – 43 36 + 25 – 18
  5. Bài 4. (2 điểm) Trong vườn có 47 cây chanh, số cây chanh ít hơn số cây cam là 25 cây. Hỏi trong vườn có tất cả bao nhiêu cây cam? Bài 5. (1điểm) Tìm hiệu, biết số bị trừ là số tròn chục lớn nhất và số trừ là số nhỏ nhất có hai chữ số giống nhau. ĐÁP ÁN Bài 1 Câu 1 2 3 4 5 6 Điểm 0.5 0.5 0,5 0,5 0,5 0,5 Bài 2 1. (1 điểm) Đúng mỗi ý 0,25 điểm) 12 giờ 30 phút 9 giờ 15 phút 12 giờ 8 giờ 30 phút 2. (1 điểm) Bạn Long nhẹ hơn bạn Thư Đ Tổng hai xô nước là 14 lít S S
  6. Bút chì B dài 9cm Bài 3: a. (1 điểm) mỗi ý đúng 0,5 điểm b (1 điểm) 43 + 48 91 – 43 36 + 25 – 18 43 91 = 61 - 18 + 48 - 43 = 42 91 48 Bài 4 (2 điểm) Bài giải Trong vườn có tất cả số cây cam là: 47 + 25 = 72 (cây) Đáp số: 72 cây Bài 5: (1 điểm) (Nếu chỉ tìm được 90 mà không thực hiện được phép tính được 0,25đ) 90 – 11 = 79