Đề kiểm tra giữa kì 2 Toán Lớp 2 (Sách Kết nối tri thức với cuộc sống) - Đề số 3 (Có đáp án)
Câu 1. Số gồm 7 trăm 5 chục 3 đơn vị viết là:
A. 735 B. 535 C. 357 D. 753
Câu 2. Trong một phép nhân có thừa số thứ nhất là số 5, thừa số thứ hai là số lớn nhất có một
chữ số. Vậy tích là:
A. 45 B. 40 C. 50 D. 30
Câu 3. Số chẵn liền trước của số lớn nhất có ba chữ số là:
A. 999 B. 998 C. 1000 D. 996
Câu 4. Các số sau được sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là:
A. 759; 699; 705; 1000. B. 1000; 759; 705; 699
C. 699; 759; 705; 1000. D. 699; 705; 759; 1000.
A. 735 B. 535 C. 357 D. 753
Câu 2. Trong một phép nhân có thừa số thứ nhất là số 5, thừa số thứ hai là số lớn nhất có một
chữ số. Vậy tích là:
A. 45 B. 40 C. 50 D. 30
Câu 3. Số chẵn liền trước của số lớn nhất có ba chữ số là:
A. 999 B. 998 C. 1000 D. 996
Câu 4. Các số sau được sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là:
A. 759; 699; 705; 1000. B. 1000; 759; 705; 699
C. 699; 759; 705; 1000. D. 699; 705; 759; 1000.
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa kì 2 Toán Lớp 2 (Sách Kết nối tri thức với cuộc sống) - Đề số 3 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- de_kiem_tra_giua_ki_2_toan_lop_2_sach_ket_noi_tri_thuc_voi_c.pdf
- Đề kiểm tra giữa kì 2 Toán Lớp 2 (Sách Kết nối tri thức với cuộc sống) - Đề số 3 (Phần đáp án).pdf
Nội dung text: Đề kiểm tra giữa kì 2 Toán Lớp 2 (Sách Kết nối tri thức với cuộc sống) - Đề số 3 (Có đáp án)
- ĐỀ SỐ 3 PHẦN 1. TRẮC NGHIỆM Hãy khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng. Câu 1. Số gồm 7 trăm 5 chục 3 đơn vị viết là: A. 735 B. 535 C. 357 D. 753 Câu 2. Trong một phép nhân có thừa số thứ nhất là số 5, thừa số thứ hai là số lớn nhất có một chữ số. Vậy tích là: A. 45 B. 40 C. 50 D. 30 Câu 3. Số chẵn liền trước của số lớn nhất có ba chữ số là: A. 999 B. 998 C. 1000 D. 996 Câu 4. Các số sau được sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là: A. 759; 699; 705; 1000. B. 1000; 759; 705; 699 C. 699; 759; 705; 1000. D. 699; 705; 759; 1000. Câu 5. Hình nào dưới đây là khối cầu? A. B. C. D. Câu 6. Đội cờ vua lớp em có 10 bạn được chia thành các cặp để đấu cờ với nhau. Hỏi có bao nhiêu cặp đấu cờ như vậy? A. 4 cặp B. 5 cặp C. 6 cặp D. 7 cặp PHẦN 2. TỰ LUẬN Câu 1. Điền số thích hợp vào chỗ chấm: a) 2kg5 kg = b) 5dm4 dm = c) 30 lít : 5 = lít Câu 2. Điền số thích hợp vào chỗ chấm: a) 3 dm = cm 4 m 3 cm = cm 5 m 2 dm = . dm. b) 1000 m = km 50 cm = dm 103 cm = .m . cm. 5
- Câu 3. Chị Mai đan mũ len. Mỗi cuộn len đan được 2 chiếc mũ. Hỏi với 6 cuộn len như vậy, chị Mai đan được bao nhiêu chiếc mũ len? Câu 4. Tìm một số biết rằng số đó chia cho 5 thì được 4. 6