Đề kiểm tra giữa kì 2 Toán Lớp 2 (Sách Cánh diều) - Đề số 1 (Có đáp án)

Câu 1. Cho phép nhân 2 4 =8 . Em hãy khoanh vào phép chia thích hợp dưới đây: 
A. 2 : 4 =8 B. 8 : 2 = 4 C. 8 : 4 = 4 D. 4 : 2 =8 
Câu 2. Trong phép chia, số bị chia là 4 chục, nếu số chia là 5 thì thương là:

A. 4 B. 6 C. 8 D. 10 
Câu 3. Thừa số thứ nhất là 5, thừa số thứ hai là số bé nhất có 2 chữ số. Vậy tích là: 
A. 5 B. 10 C. 50 D. 20 
Câu 4. Quả bóng này có dạng khối gì? 
A. Khối trụ C. Khối hộp chữ nhật 
B. Khối cầu D. Khối lập phương

Câu 5.  7 giờ tối còn gọi là mấy giờ? 
A. 17 giờ B. 18 giờ C. 19 giờ D. 20 giờ 
Câu 6. Nếu thứ Tư tuần này là ngày 12 tháng 12 thì thứ Sáu tuần sau là ngày: 
A. 19 tháng 12. B. 20 tháng 12. C. 21 tháng 12. D. 22 tháng 12. 

pdf 2 trang Loan Châu 05/07/2023 2880
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa kì 2 Toán Lớp 2 (Sách Cánh diều) - Đề số 1 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfde_kiem_tra_giua_ki_2_toan_lop_2_sach_canh_dieu_de_so_1_co_d.pdf
  • pdfĐề kiểm tra giữa kì 2 Toán Lớp 2 (Sách Cánh diều) - Đề số 2 (Phần đáp án).pdf

Nội dung text: Đề kiểm tra giữa kì 2 Toán Lớp 2 (Sách Cánh diều) - Đề số 1 (Có đáp án)

  1. ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ 2 (Sách Cánh Diều) ĐỀ SỐ 1 PHẦN 1. TRẮC NGHIỆM Hãy khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng. Câu 1. Cho phép nhân 2 4 = 8 . Em hãy khoanh vào phép chia thích hợp dưới đây: A. 2 : 4 8 = B. 8 : 2 4 = C. 8 : 4 4 = D. 4 : 2 8 = Câu 2. Trong phép chia, số bị chia là 4 chục, nếu số chia là 5 thì thương là: A. 4 B. 6 C. 8 D. 10 Câu 3. Thừa số thứ nhất là 5, thừa số thứ hai là số bé nhất có 2 chữ số. Vậy tích là: A. 5 B. 10 C. 50 D. 20 Câu 4. Quả bóng này có dạng khối gì? A. Khối trụ C. Khối hộp chữ nhật B. Khối cầu D. Khối lập phương Câu 5. 7 giờ tối còn gọi là mấy giờ? A. 17 giờ B. 18 giờ C. 19 giờ D. 20 giờ Câu 6. Nếu thứ Tư tuần này là ngày 12 tháng 12 thì thứ Sáu tuần sau là ngày: A. 19 tháng 12. B. 20 tháng 12. C. 21 tháng 12. D. 22 tháng 12. PHẦN 2. TỰ LUẬN Câu 1. Hoàn thành bảng sau: Đọc số Viết số Tám trăm linh một 815 Hai trăm bảy mươi mốt 324 Câu 2. Viết dấu (>, <, =) thích hợp vào chỗ chấm: a) 24 6; 5 4 20; 23 30 : 5; 35 : 5 16 : 2. b) 150 160; 878 878; 123 132; 378 370. 1
  2. Bài 3. Lớp 2A có 30 học sinh được chia đều thành 5 tổ. Hỏi mỗi tổ có mấy học sinh? Câu 4. Tìm một số có hai chữ số, biết tích của hai chữ số là 12 và hiệu của hai chữ số là 4. 2