Đề kiểm tra định kỳ cuối học kỳ II môn Toán Lớp 2 - Năm học 2022-2023 - Trường Tiểu học Chu Minh (Có đáp án)

PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (3 điểm)

Mỗi câu hỏi dưới đây có các câu trả lời A, B, C, D. Em hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:

A. Thương B. Số bị chia D. Số chia

A. 7 B. 5 C. 6 D. 8

Câu 3: (0,5 điểm) Tính 15cm + 23cm + 16cm = …..cm. Số cần điền vào chỗ chấm là:

A. 54cm B. 64cm C. 54 D. 44

A. 202 B. 200 C. 92 D. 112

A. 209 B. 29 C. 290 D. 200
doc 4 trang Đình Khải 01/06/2024 860
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra định kỳ cuối học kỳ II môn Toán Lớp 2 - Năm học 2022-2023 - Trường Tiểu học Chu Minh (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docde_kiem_tra_dinh_ky_cuoi_hoc_ky_ii_mon_toan_lop_2_nam_hoc_20.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra định kỳ cuối học kỳ II môn Toán Lớp 2 - Năm học 2022-2023 - Trường Tiểu học Chu Minh (Có đáp án)

  1. PHÒNG GD&ĐT KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI HỌC KỲ II TRƯỜNG TH CHU MINH Số phách NĂM HỌC 2022- 2023 Chữ ký PHHS: MÔN: TOÁN – LỚP 2 (Thời gian làm bài 40 phút) Điểm Bằng số: Giám khảo 1: . Bằng chữ: . Giám khảo 2: . PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Mỗi câu hỏi dưới đây có các câu trả lời A, B, C, D. Em hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: Câu 1: (0,5 điểm) Trong phép chia 35 : 5 = 7, số 35 được gọi là: Họ tên học sinh: .Lớp: A. Thương B. Số bị chia C. Thừa số D. Số chia Câu 2: (0,5 điểm) Trong phép nhân 2 x = 16, số cần điền vào ô trống là: KIỂM TRA ĐỊNH KỲ HỌC II2022 – 2023 -NĂM HỌC A. 7 B. 5 C. 6 D. 8 học Chu Minh Trường Tiểu Câu 3: (0,5 điểm) Tính 15cm + 23cm + 16cm = cm. Số cần điền vào chỗ chấm là: Môn: Toán A. 54cm B. 64cm C. 54 D. 44 Câu 4: (0,5 điểm) Phép tính 236 + 64 - 100 = có kết quả là? A. 202 B. 200 C. 92 D. 112 Câu 5: (0,5 điểm) Khoanh vào đáp án đúng: 2m9dm = cm A. 209 B. 29 C. 290 D. 200 Câu 6: (0,5 điểm) Bốn bao ngô nặng bao nhiêu ki - lô - gam: A. 497kg C. 597kg B. 397kg D. 498kg 107 kg 130 kg 100 160 kg
  2. PHẦN II:TỰ LUẬN (7 điểm) Bài 1: (2 điểm) Đặt tính rồi tính: 149 + 271 781 - 613 376 – 99 106 + 215 Bài 2: (2 điểm) Tính a) 187 – 2 x 9 b) 457 + 219 – 376 . . . . . . Bài 3: (2 điểm) Chia 45 kg gạo vào các túi, mỗi túi cân nặng 5kg. Hỏi được tất cả bao nhiêu túi như vậy? Bài 4: (1 điểm) Quan sát tranh và cho biết: a) Con vật nặng nhất có cân nặng là: kg. b) Con voi cân nặng hơn con tê giác là: kg.
  3. HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI MÔN: TOÁN LỚP 2 I. Phần trắc nghiệm (3đ) Dúng mỗi câu cho 0,5 điểm 1 2 3 4 5 6 B D C B C A II.Phần tự luận.(6đ) Câu 7: Mỗi phép đặt tính và tính đúng cho 0,5 đ. Đặt tính sai kết quả đúng không cho điểm. Đặt tính đúng kết quả sai cho nửa số điểm 420 168 277 321 Câu 8: Tính (1,5đ ) Mỗi phép tính đúng và trình bày bằng 2 bước tính được 0,75 đ. Ghi kết quả luôn được nửa số điểm 187 – 2 x 9 457 + 219 – 376 = 187 - 18 = 676 - 376 = 169 = 300 Câu 9 : ( 2đ) Tóm tắt 0,5đ Bài giải Chia được số túi là: (0,5đ) 45 : 5 = 9 ( túi) (0,5đ) Đáp số: 9 túi (0,5đ) Câu 10. (0,5đ) Mỗi câu trả lời đúng 0,25đ a) Con vật nặng nhất có cân nặng là: 860 kg. b) Con voi cân nặng hơn con tê giác là: 410 kg.