Đề kiểm tra định kì cuối học kì I môn Toán Lớp 2 - Năm học 2021-2022 - Trường Tiểu học Gia Thượng (Có đáp án)

PHẦN I. Trắc nghiệm: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng: (5đ)

Câu 1. Các số: 72; 96; 37; 24 và 54 được xếp theo thứ tự từ lớn đến bé là:(0.5đ)

A. 96; 54; 72; 24; 37 C. 72; 96; 54; 37; 24

B. 96; 72; 54; 37; 24 D. 24; 37; 54; 72; 96

Câu 2. Cho 3dm2cm = …….cm. Số cần điền vào chỗ chấm là: (0.5đ)

A.5cm B. 50 C. 32 D. 5dm

Câu 3. - 7 Số cần điền vào ô trống là: (0.5đ)

A.85 B. 49 C. 70 D. 89

Câu 4: Biết 75 - = 70 + 5 . Số cần điền vào ô trống là: (0.5đ)

A. 5 B. 0 C. 7 D. 10

Câu 5. Hình vẽ bên có bao nhiêu đoạn thẳng? (0.5đ)
A. 8 C. 10

B. 9 D. 11

pdf 3 trang Đình Khải 01/06/2024 380
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra định kì cuối học kì I môn Toán Lớp 2 - Năm học 2021-2022 - Trường Tiểu học Gia Thượng (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfde_kiem_tra_dinh_ki_cuoi_hoc_ki_i_mon_toan_lop_2_nam_hoc_202.pdf

Nội dung text: Đề kiểm tra định kì cuối học kì I môn Toán Lớp 2 - Năm học 2021-2022 - Trường Tiểu học Gia Thượng (Có đáp án)

  1. TRƯỜNG TIỂU HỌC GIA THƯỢNG Thứ ngày tháng 1 năm 2022 Họ và tên: ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ I Lớp 2A Năm học 2021- 2022 ( Thời gian : 40 phút) Điểm Nhận xét của giáo viên . . PHẦN I. Trắc nghiệm: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng: (5đ) Câu 1. Các số: 72; 96; 37; 24 và 54 được xếp theo thứ tự từ lớn đến bé là:(0.5đ) A. 96; 54; 72; 24; 37 C. 72; 96; 54; 37; 24 B. 96; 72; 54; 37; 24 D. 24; 37; 54; 72; 96 Câu 2. Cho 3dm2cm = .cm. Số cần điền vào chỗ chấm là: (0.5đ) A.5cm B. 50 C. 32 D. 5dm Câu 3. - 7 Số cần điền vào ô trống là: (0.5đ) 92 ?? 1 A.85 B. 49 C. 70 D. 89 Câu 4: Biết 75 - = 70 + 5 . Số cần điền vào ô trống là: (0.5đ) 1 A. 5 B. 0 C. 7 D. 10 Câu 5. Hình vẽ bên có bao nhiêu đoạn thẳng? (0.5đ) A. 8 C. 10 B. 9 D. 11 Câu 6. 16kg + 14kg – 12kg = ? (0.5đ) A. 16kg B. 18 C. 17kg D. 18kg Câu 7. Hùng có 67 viên bi, Hùng có nhiều hơn Sơn 13 viên bi. Hỏi Sơn có bao nhiêu viên bi? (0.5đ) A. 54 viên bi B. 44 viên bi C. 80 viên bi D. 70 viên bi Câu 8: 37 + 26 99 – 36. Dấu thích hợp điền vào chỗ chấm là: (0.5đ) A. > B. < C. = D. Không có dấu nào
  2. Câu 9: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống: (1đ). a. 9 + 8 = 17 b. 7 + 5 = 13 c. 14 - 5 = 8 d. 16 - 8 = 7 PHẦN II: TỰ LUẬN Bài 1: Đặt tính rồi tính: (2đ) 82 - 8 65 - 16 58 + 37 65 + 35 Bài 2: Một cửa hàng buổi sáng bán được 98 chiếc xe đạp. Buổi chiều bán được ít hơn buổi sáng 29 chiếc xe đạp. Hỏi buổi chiều cửa hàng bán được bao nhiêu chiếc xe đạp? (2đ) Bài giải Bài 3: Tìm x là số tròn chục, biết 56 – 18 < x < 48 + 27 (1đ) Các giá trị của x là:
  3. PHÒNG GD&ĐT QUẬN LONG BIÊN 12/2021 TRƯỜNG TIỂU HỌC GIA THƯỢNG HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2021 - 2022 MÔN TOÁN - LỚP 2 PHẦN 1: TRẮC NGHIỆM (5 điểm) Khoanh đúng mỗi bài được 0,5 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án B C A B C D A C Điểm 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 Câu 9: a. Đ b. S c. S d. S PHẦN 2: TỰ LUẬN ( 5 điểm) Bài 1. (2 điểm) Làm đúng mỗi phép tính được 0,5 điểm (Thiếu kẻ ngang trừ 0,25 điểm/phép tính, đặt tính sai trừ 0,5 điểm ) a. 74 b. 49 c. 95 d.100 Bài 2. (2 điểm) Bài giải Buổi chiều cửa hàng bán được số xe đạp là : (0,5 điểm) 98 – 29 = 69 (chiếc) (1 điểm) Đáp số: 69 chiếc xe đạp (0,5 điểm) Bài 4. (1 điểm) Các giá trị của x là : 40, 50, 60, 70