Đề kiểm tra cuối năm môn Toán Lớp 2 (Cánh diều) - Năm học 2022-2023 (Có đáp án)
Câu 1: Kết quả của phép tính 5 x 9 là:
A. 35 B. 40 C. 45
Câu 3: Cho các số: 944; 571; 383; 997
Số lớn nhất là: ............
Câu 4: Xem tranh rồi viết phép chia thích hợp:
Có 10 quả thông, chia đều cho 2 bạn Sóc. Mỗi bạn Sóc được 5 quả thông.
Câu 5: Số thích hợp điền vào chỗ chấm: 5dm = ….cm.
A. 15 | B. 25 | C. 50 |
Câu 6: Nối đồng hồ thích hợp với mỗi tranh vẽ:
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối năm môn Toán Lớp 2 (Cánh diều) - Năm học 2022-2023 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- de_kiem_tra_cuoi_nam_mon_toan_lop_2_canh_dieu_nam_hoc_2022_2.docx
Nội dung text: Đề kiểm tra cuối năm môn Toán Lớp 2 (Cánh diều) - Năm học 2022-2023 (Có đáp án)
- MA TRẬN KIỂM TRA CUỐI NĂM HỌC MÔN: TOÁN - LỚP 2 - NĂM HỌC: 2022-2023 Mức 1 Mức 2 Mức 3 Cộng Số câu TT Chủ đề và số TN TL TN TL TN TL TN TL điểm Số câu 2 1 1 1 1 4 2 1 Số học Câu số 1,2 8 3 4 9 1,2,3,4 8,9 Số điểm 2 1 1 1 1 4 2 Số câu 1 1 2 Thời gian, đại 2 Câu số 5 6 5,6 lượng và đo đại lượng Số điểm 1 1 2 Số câu 1 1 3 Giải toán Câu số 10 10 có lời văn Số điểm 1 1 Số câu 1 1 4 Hình học Câu số 7 7 Số điểm 1 1 Số câu 4 1 2 1 1 1 7 3 Tổng Số điểm 4 1 2 1 1 1 7 3
- ĐỀ KIỂM TRA CUỐI NĂM HỌC MÔN TOÁN LỚP 2 Năm học 2022-2023 I. TRẮC NGHIỆM. Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng: Câu 1: Kết quả của phép tính 5 x 9 là: A. 35 B. 40 C. 45 Câu 2: Đúng ghi Đ, sai ghi S. a)18 : 2 = 9 b) 5 x 7 = 30 Câu 3: Cho các số: 944; 571; 383; 997 Số lớn nhất là: Câu 4: Xem tranh rồi viết phép chia thích hợp: Có 10 quả thông, chia đều cho 2 bạn Sóc. Mỗi bạn Sóc được 5 quả thông. Ta có phép chia : Câu 5: Số thích hợp điền vào chỗ chấm: 5dm = .cm. A. 15 B. 25 C. 50 Câu 6: Nối đồng hồ thích hợp với mỗi tranh vẽ:
- Câu 7: Hình bên có bao nhiêu hình tứ giác? A. Có 2 hình tứ giác. B. Có 3 hình tam giác. C. Có 4 hình tứ giác. II. TỰ LUẬN. Câu 8: Đặt tính rồi tính: a. 623 + 322 b. 856 - 401 Câu 9: Chuyển các số hạng bằng nhau thành phép nhân: 5 + 5 + 5 + 5 = 20 Câu 10: Nam có một số viên bi Nam chia cho 5 bạn mỗi bạn 8 viên bị. Hỏi Nam có bao nhiêu viên bi ?
- HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN LỚP 2 Năm học: 2022 -2023 I. TRẮC NGHIỆM (7 điểm) Câu 1: (1 điểm). C. 45 Câu 2: (1 điểm). (Mỗi ý đúng 0,5 điểm). a. Đ b. S Câu 3: (1 điểm). Số lớn nhất là: 997 Câu 4: (1 điểm). Ta có phép chia: 10 : 2 = 5 Câu 5: (1 điểm). C. 50 Câu 6: (1 điểm). (Mỗi ý đúng 0,25 điểm).
- Câu 7: (1 điểm). A. Có 2 hình tứ giác. II. TỰ LUẬN (3 điểm) Câu 8: (1 điểm). (Mỗi ý đúng 0,5 điểm). a. 623 + 322 b. 856 - 401 623 856 + - 322 401 945 455 Câu 9: (1 điểm). Tính. 5 + 5 + 5 + 5 = 20 5 x 4 = 20 Câu 10: (1 điểm). Bài giải: Nam có số viên bi là: (0,25 điểm) 5 x 8 = 40 (viên bi) (0,5 điểm) Đáp số: 40 viên bi. (0,25 điểm)