Đề kiểm tra cuối kì 2 Toán Lớp 2 (Sách Kết nối tri thức) - Đề số 5 (Có đáp án)

Câu 1. Số gồm 5 đơn vị, 4 chục và 1 trăm được viết là:

A. 541 B. 145 C. 451 D. 415

Câu 2. Từ 300 đến 400 có tất cả bao nhiêu số tròn chục?

A. 9 số B. 10 số C. 11 số D. 12 số

Câu 3. Số 768 dược viết thành:

A. 7 + 6 + 8 B. 700 + 80 + 6 C. 800 + 60 + 7 D. 700 + 60 + 8

Câu 4. 1 km = … m

A. 10 B. 100 C. 1000 D. 1

Câu 5. Cho dãy số: 102; 112; 122; …..; …..; 152; 162. Hai số điền vào chỗ trống lần lượt là:

A. 132; 133 B. 132; 142 C. 142; 152 D. 122; 132 

pdf 3 trang Loan Châu 05/07/2023 3040
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối kì 2 Toán Lớp 2 (Sách Kết nối tri thức) - Đề số 5 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfde_kiem_tra_cuoi_ki_2_toan_lop_2_sach_ket_noi_tri_thuc_de_so.pdf
  • pdfĐề kiểm tra cuối kì 2 Toán Lớp 2 (Sách Kết nối tri thức) - Đề số 5 (Phần đáp án).pdf

Nội dung text: Đề kiểm tra cuối kì 2 Toán Lớp 2 (Sách Kết nối tri thức) - Đề số 5 (Có đáp án)

  1. ĐỀ SỐ 5 PHẦN 1. TRẮC NGHIỆM Câu 1. Số gồm 5 đơn vị, 4 chục và 1 trăm được viết là: A. 541 B. 145 C. 451 D. 415 Câu 2. Từ 300 đến 400 có tất cả bao nhiêu số tròn chục? A. 9 số B. 10 số C. 11 số D. 12 số Câu 3. Số 768 dược viết thành: A. 7 + 6 + 8 B. 700 + 80 + 6 C. 800 + 60 + 7 D. 700 + 60 + 8 Câu 4. 1 km = m A. 10 B. 100 C. 1000 D. 1 Câu 5. Cho dãy số: 102; 112; 122; ; ; 152; 162. Hai số điền vào chỗ trống lần lượt là: A. 132; 133 B. 132; 142 C. 142; 152 D. 122; 132 Câu 6. Con chó cân nặng hơn con vịt bao nhiêu ki-lô-gam? A. 13 kg B. 10 kg C. 7 kg D. 3 kg Câu 7. Một túi có chứa 2 khối trụ, 1 khối cầu và 1 khối lập phương. Hai bạn Nam và Mai, mỗi người đã lấy ra đúng một khối hình từ trong túi. Khả năng nào xảy ra trong mỗi trường hợp sau? a) Trong túi còn lại 2 khối hình. A. Có thể B. Chắc chắn C. Không thể b) Hai bạn đã lấy ra được hai khối trụ. A. Có thể B. Chắc chắn C. Không thể c) Hai bạn đã lấy ra được 1 khối trụ và 1 khối lập phương. 10
  2. A. Có thể B. Chắc chắn C. Không thể d) Hai bạn đã lấy ra được 2 khối cầu. A. Có thể B. Chắc chắn C. Không thể Câu 8. Độ dài đường gấp khúc ABCD là: A. 12 cm B. 120 cm C. 219 cm D. 21 cm (Hình vẽ mang tính tượng trưng) PHẦN 2. TỰ LUẬN Câu 1. Đặt tính rồi tính: a) 209 + 327 b) 459 + 41 c) 700 – 35 d) 821 – 307 Câu 2. Viết số thích hợp vào ô trống: a) b) Câu 3. Một người theo dõi thời tiết đã ghi lại thời tiết trong tháng 11 như sau: (Trong đó : nắng; : có mây; : mưa) a) Viết số thích hợp vào chỗ chấm: Có ngày nắng; Có ngày có mây; Có ngày mưa. 11
  3. b) Viết “nhiều hơn”, “ít hơn”, “nhiều nhất” thích hợp vào chỗ chấm: - Trong tháng 11, số ngày có mây là . - Số ngày nắng số ngày có mây nhưng . số ngày mưa. Câu 4. Chiều nay trạm y tế phường đã tiêm vắc xin cho 445 người, ít hơn sáng nay 160 người. Hỏi sáng nay trạm y tế phường đã tiêm vắc xin cho bao nhiêu người? Câu 5. Sau khi thêm vào số lớn 109 đơn vị và bớt ở số bé đi 7 đơn vị thì tổng hai số bằng 720. Tìm tổng hai số ban đầu. 12