Đề kiểm tra cuối kì 2 Toán Lớp 2 (Sách Chân trời sáng tạo) - Đề số 4 (Có đáp án)

Câu 1. Đặt tính rồi tính:

a) 638 + 214 b) 526 – 145 c) 392 + 64 d) 782 – 67

Câu 2. Tính:

a) 1000 đồng – 200 đồng + 100 đồng b) 500 đồng + 400 đồng – 600 đồng 
Câu 3. Tính:

a) 1 km …. 500 m + 450 m b) 467 l – 128 l … 205 l + 155 l 
Câu 4. Thùng to đựng 300 lít dầu. Thùng nhỏ đựng ít hơn thùng to 22 lít dầu. Hỏi thùng nhỏ 
đựng được bao nhiêu lít dầu?

Câu 5. Hiệu hai số bằng 274, nếu giữ nguyên số bị trừ, bớt số trừ đi 19 đơn vị thì hiệu hai số 
khi đó bằng bao nhiêu? 

pdf 2 trang Loan Châu 05/07/2023 6880
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối kì 2 Toán Lớp 2 (Sách Chân trời sáng tạo) - Đề số 4 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfde_kiem_tra_cuoi_ki_2_toan_lop_2_sach_chan_troi_sang_tao_de.pdf
  • pdfĐề kiểm tra cuối kì 2 Toán Lớp 2 (Sách Chân trời sáng tạo) - Đề số 4 (Phần đáp án).pdf

Nội dung text: Đề kiểm tra cuối kì 2 Toán Lớp 2 (Sách Chân trời sáng tạo) - Đề số 4 (Có đáp án)

  1. ĐỀ SỐ 4 PHẦN 1. TRẮC NGHIỆM Câu 1. Phép tính nào dưới đây có kết quả lớn nhất: A. 50 : 5 B. 430 – 390 C. 5 × 9 D. 315 + 37 – 310 Câu 2. Hình tứ giác có bao nhiêu đoạn thẳng? A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 Câu 3. Số? A. 290 B. 280 C. 281 D. 279 Câu 4. Con chó cân nặng là: A. 5 kg B. 10 kg C. 15 kg D. 20 kg Câu 5. Hình bên có bao nhiêu hình tứ giác: A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 Câu 6. Khối hình thích hợp đặt vào dấu ? là: A. Khối trụ B. Khối cầu C. Khối lập phương D. Khối hộp chữ nhật 7
  2. Câu 7. Thỏ, Sóc, Nhím và Rùa cùng tham gia cuộc thi chạy. Trong vòng 1 phút, Thỏ chạy được 5 m và Sóc chạy được 7 m. Trong vòng 2 phút, Nhím chạy được 8 m. Trong vòng 5 phút, Rùa chạy được 10 m. Hỏi ai chạy nhanh nhất? (Biết rằng tốc độ chạy của các con vật không thay đổi trên cả quãng đường). A. Thỏ B. Sóc C. Nhím D. Rùa Câu 8. Hôm nay là thứ tư, ngày 15 tháng 4. Vậy sinh nhật Mai vào ngày 24 tháng 4 là thứ mấy? A. thứ ba B. thứ tư C. thứ năm D. thứ sáu PHẦN 2. TỰ LUẬN Câu 1. Đặt tính rồi tính: a) 638 + 214 b) 526 – 145 c) 392 + 64 d) 782 – 67 Câu 2. Tính: a) 1000 đồng – 200 đồng + 100 đồng b) 500 đồng + 400 đồng – 600 đồng Câu 3. Tính: a) 1 km . 500 m + 450 m b) 467 l – 128 l 205 l + 155 l Câu 4. Thùng to đựng 300 lít dầu. Thùng nhỏ đựng ít hơn thùng to 22 lít dầu. Hỏi thùng nhỏ đựng được bao nhiêu lít dầu? Câu 5. Hiệu hai số bằng 274, nếu giữ nguyên số bị trừ, bớt số trừ đi 19 đơn vị thì hiệu hai số khi đó bằng bao nhiêu? 8