Đề kiểm tra cuối kì 2 Toán Lớp 2 (Sách Cánh diều) - Đề số 2 (Có đáp án)

Câu 1. Đặt tính rồi tính:

a) 665 + 37 b) 317 – 45 c) 567 – 368 d) 289 + 456

Câu 2.  Đúng ghi Đ, sai ghi S vào chỗ chấm: 
a) Một bước chân của em không thể dài 2m ………. 
b) 930 m + 70 m chắc chắn lớn hơn 1 km ………. 
c) Hiệu của hai số tròn chục có thể là một số không tròn chục ………. 
Câu 3. Điền số thích hợp vào chỗ chấm để được phép tính đúng:

a) 288 km+ 421 km – 356 km = … km b) 760 dm – 35 dm + 125 dm = … m

Câu 4. Số học sinh nam của khối lớp Hai là 145 em, nhiều hơn số học sinh nữ 29 em.  

a) Hỏi khối lớp Hai có bao nhiêu học sinh nữ?

b) Để giúp đỡ các bạn nhỏ vùng cao, mỗi học sinh của trường đã quyên góp 1 quyển vở. Hỏi 
khối lớp Hai đã quyên góp được bao nhiêu quyển vở?

Câu 5. Hãy viết các số tròn chục có ba chữ số mà tổng các chữ số của chúng bằng 5.

 

pdf 2 trang Loan Châu 05/07/2023 2500
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối kì 2 Toán Lớp 2 (Sách Cánh diều) - Đề số 2 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfde_kiem_tra_cuoi_ki_2_toan_lop_2_sach_canh_dieu_de_so_2_co_d.pdf
  • pdfĐề kiểm tra cuối kì 2 Toán Lớp 2 (Sách Cánh diều) - Đề số 2 (Phần đáp án).pdf

Nội dung text: Đề kiểm tra cuối kì 2 Toán Lớp 2 (Sách Cánh diều) - Đề số 2 (Có đáp án)

  1. ĐỀ SỐ 2 PHẦN 1. TRẮC NGHIỆM Câu 1. Mảnh vải màu gì dài nhất? Mảnh vải Xanh Đỏ Tím Vàng Độ dài 290 cm 45 dm 5 m 460 cm A. Xanh B. Đỏ C. Tím D. Vàng Câu 2. Trong các phép tính sau, phép tính có kết quả lớn nhất là: A. 342 + 38 B. 740 – 315 C. 138 + 159 D. 609 – 91 Câu 3. Giá trị X thỏa mãn X + 130 = 340 là: A. X = 110 B. X = 210 C. X = 310 D. X = 470 Câu 4. Số lớn nhất có ba chữ số khác nhau ghép được từ các số 7, 3, 2, 9 là: A. 999 B. 739 C. 973 D. 237 Câu 5. Hình bên có bao nhiêu hình tứ giác: A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 Câu 6. Mẹ An đóng 4 bao thóc có cân nặng lần lượt là: 51 kg, 45 kg, 52 kg và 60 kg. Bố An dùng xe máy chở các bao thóc đi bán. Vì xe chỉ chở nhiều nhất 150 kg nên bố đã để lại một bao thóc. Bao thóc để lại cân nặng là: A. 51 kg B. 45 kg C. 52 kg D. 60 kg Câu 7. Trong túi có 5 viên bi đỏ và 6 viên bi xanh. Không nhìn vào túi, Bình lấy ra 4 viên bi. Vậy Bình có thể lấy nhiều nhất mấy viên bi đỏ? A. 1 viên B. 2 viên C. 3 viên D. 4 viên Câu 8. Hiệu của hai số có ba chữ số là 250. Nếu số bị trừ tăng thêm 60 đơn vị và số trừ giảm đi 90 đơn vị thì hiệu mới bằng mấy? 3
  2. A. 100 B. 400 C. 220 D. 280 PHẦN 2. TỰ LUẬN Câu 1. Đặt tính rồi tính: a) 665 + 37 b) 317 – 45 c) 567 – 368 d) 289 + 456 Câu 2. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào chỗ chấm: a) Một bước chân của em không thể dài 2m . b) 930 m + 70 m chắc chắn lớn hơn 1 km . c) Hiệu của hai số tròn chục có thể là một số không tròn chục . Câu 3. Điền số thích hợp vào chỗ chấm để được phép tính đúng: a) 288 km+ 421 km – 356 km = km b) 760 dm – 35 dm + 125 dm = m Câu 4. Số học sinh nam của khối lớp Hai là 145 em, nhiều hơn số học sinh nữ 29 em. a) Hỏi khối lớp Hai có bao nhiêu học sinh nữ? b) Để giúp đỡ các bạn nhỏ vùng cao, mỗi học sinh của trường đã quyên góp 1 quyển vở. Hỏi khối lớp Hai đã quyên góp được bao nhiêu quyển vở? Câu 5. Hãy viết các số tròn chục có ba chữ số mà tổng các chữ số của chúng bằng 5. 4