Đề kiểm tra cuối kì 2 môn Toán Lớp 2 - Năm học 2022-2023 - Trường Tiểu học Nguyễn Bá Ngọc (Có đáp án)

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: Khoanh tròn vào chữ đặt trước kết quả đúng. (3 điểm)

Câu 1. Tìm hạt dẻ cho sóc? (0,5 điểm)


Câu 2. Hình tam giác có độ dài các cạnh là 10cm, 4cm và 12cm. Vậy chu vi hình tam giác là: (1 điểm)

A. 26 cm B. 26 dm C. 36 cm D. 36 dm

Câu 3. 7 m = …… cm (0,5 điểm)

A. 70 cm B. 700 cm C. 70 D. 700

Câu 4. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống (1 điểm)

Bạn Long nhẹ hơn bạn Thư

Tổng hai xô nước là 14 lít

II. PHẦN TỰ LUẬN (7 ĐIỂM)

Câu 1. Đặt tính rồi tính (1 điểm)

doc 7 trang Đình Khải 19/06/2024 381
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối kì 2 môn Toán Lớp 2 - Năm học 2022-2023 - Trường Tiểu học Nguyễn Bá Ngọc (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docde_kiem_tra_cuoi_ki_2_mon_toan_lop_2_nam_hoc_2022_2023_truon.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra cuối kì 2 môn Toán Lớp 2 - Năm học 2022-2023 - Trường Tiểu học Nguyễn Bá Ngọc (Có đáp án)

  1. UBND QUẬN THANH KHÊ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 - NĂM HỌC 2022 – 2023 TRƯỜNG TIỂU HỌC NGUYỄN BÁ NGỌC MÔN TOÁN - LỚP HAI Ngày tháng 5 năm 2023 Họ và tên: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Thời gian: 35 phút (không kể thời gian giao đề) Giáo viên coi: Giáo viên chấm: Lớp Hai/ ĐỀ A . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . ĐIỂM: Điểm ghi bằng chữ: Nhận xét: I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: Khoanh tròn vào chữ đặt trước kết quả đúng. (3 điểm) Câu 1. Tìm hạt dẻ cho sóc? (0,5 điểm) 25 : 5 = A. 4 B. 5 C. 6 D. 7 Câu 2. Hình tam giác có độ dài các cạnh là 10cm, 4cm và 12cm. Vậy chu vi hình tam giác là: (1 điểm) A. 26 cm B. 26 dm C. 36 cm D. 36 dm Câu 3. 7 m = cm (0,5 điểm) A. 70 cm B. 700 cm C. 70 D. 700 Câu 4. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống (1 điểm) Bạn Long nhẹ hơn bạn Thư Tổng hai xô nước là 14 lít II. PHẦN TỰ LUẬN (7 ĐIỂM) Câu 1. Đặt tính rồi tính (1 điểm) 256 + 326 480 – 57 . . .
  2. Câu 2. Số? (1 điểm) + 15 + 21 132 Câu 3. Em hãy cho biết: (1 điểm) - Con vật cao nhất là - Con vật thấp nhất là - Chiều cao các con vật từ thấp đến cao là : - Chiều cao các con vật từ cao đến thấp là : 56 cm 396 cm 274 cm 579 cm Câu 4. Điền >, <, = (1 điểm) 834 843 201 70 + 130 960 899 385 - 127 200 + 58 Câu 5. Tính (1 điểm) 128 m + 43 m = . 45 kg : 5 = Câu 6. Học sinh lớp hai đi tham quan với nhà trường. Điểm tham quan cách trường 54 km. Đến trạm dừng nghỉ, cô giáo cho biết ô tô đã đi được 27 km. Hỏi từ trạm dùng nghỉ còn cách điểm tham quan bao nhiêu ki-lô-mét? (1 điểm) Bài giải Câu 7. (1 điểm) Một bác thợ mộc đóng 20 bộ bàn ghế cho các em học sinh, nhưng bác đã đóng được 15 bộ bàn ghế. Biết rằng 1 bộ bàn có 2 cái ghế. Vậy: a) Bác cần phải đóng thêm cái bàn nữa. b) Bác cần phải đóng thêm bao nhiêu cái ghế nữa?
  3. UBND QUẬN THANH KHÊ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 - NĂM HỌC 2022 – 2023 TRƯỜNG TIỂU HỌC NGUYỄN BÁ NGỌC MÔN TOÁN - LỚP HAI Ngày tháng 5 năm 2023 Họ và tên: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Thời gian: 35 phút (không kể thời gian giao đề) Giáo viên coi: Giáo viên chấm: Lớp Hai/ ĐỀ B . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . ĐIỂM: Điểm ghi bằng chữ: Nhận xét: I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: Khoanh tròn vào chữ đặt trước kết quả đúng. (3 điểm) Câu 1. Tìm hạt dẻ cho sóc? (0,5 điểm) 35 : 5 = A. 4 B. 5 C. 6 D. 7 Câu 2. Hình tam giác có độ dài các cạnh là 5dm, 10dm và 12dm. Vậy chu vi hình tam giác là: (1 điểm) A. 27cm B. 27dm C. 37dm D. 37cm Câu 3. 5 m = cm (0,5 điểm) A. 50 B. 500 C. 50 cm D. 500 cm Câu 4. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống (1 điểm) Bạn Mai nhẹ hơn bạn Nam Tổng hai xô nước là 15 lít II. PHẦN TỰ LUẬN (7 ĐIỂM) Câu 1. Đặt tính rồi tính (1 điểm) 135 + 457 640 – 53 .
  4. Câu 2. Số? (1 điểm) + 12 + 16 140 Câu 3. Em hãy cho biết: (1 điểm) - Con vật nặng nhất là - Con vật nhẹ nhất là - Cân nặng các con vật từ thấp đến cao là : - Cân nặng các con vật từ cao đến thấp là : 45 kg 453 kg 750 kg 168 kg kg Câu 4. Điền >, <, = (1 điểm) 568 486 453 50 + 450 850 878 276 - 139 100 + 37 Câu 5. Tính (1 điểm) 136 m + 27 m = . 35 kg : 5 = Câu 6. Học sinh lớp hai đi tham quan với nhà trường. Điểm tham quan cách trường 53 km. Đến trạm dừng nghỉ, cô giáo cho biết ô tô đã đi được 25 km. Hỏi từ trạm dùng nghỉ còn cách điểm tham quan bao nhiêu ki-lô-mét? (1 điểm) Bài giải Câu 7. (1 điểm) Một bác thợ mộc đóng 20 bộ bàn ( 1 điểm) ghế cho các em học sinh, nhưng bác đã đóng được 18 bộ bàn ghế. Biết rằng 1 bộ bàn có 2 cái ghế. Vậy: a) Bác cần phải đóng thêm cái bàn nữa. b) Bác cần phải đóng thêm bao nhiêu cái ghế nữa?
  5. HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA CUỐI HK2 NĂM HỌC 2022-2023 MÔN TOÁN LỚP 2 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) HS chọn được đáp án đúng mỗi câu được 1 điểm. Câu ĐỀ A ĐỀ B ĐIỂM Câu 1 B A 0,5 Câu 2 A B 0,5 Câu 3 D B 1 Câu 4 Đ,S S,Đ 1 II. PHẦN TỰ LUẬN: (7 điểm) Câu 1: Đặt tính rồi tính (1 điểm) HS đặt tính đúng, thực hiện phép tính đúng mỗi phép tính được 0.5 điểm. HS đặt tính đúng nhưng kết quả sai thì được một nửa số điểm. HS đặt tính sai thì không có điểm. Câu 2: Số? (1 điểm) ĐỀ A + 15 + 21 132 147 168 ĐỀ B + 12 + 16 140 152 168 Câu 3: Em hãy cho biết: (1 điểm) ĐỀ A - Con vật cao nhất là con hươu - Con vật thấp nhất là con chó - Chiều cao các con vật từ thấp đến cao là : 56cm, 274cm, 396cm, 579cm - Chiều cao các con vật từ cao đến thấp là : 579cm, 396cm, 274cm, 56cm ĐỀ B - Con vật nặng nhất là con đà điểu - Con vật nhẹ nhất là con voi - Cân nặng các con vật từ thấp đến cao là : 45kg, 168kg, 453kg, 750kg - Cân nặng các con vật từ cao đến thấp là : 750kg, 453kg, 168kg, 45kg Câu 4: Điền >, <, = (1 điểm) ĐỀ A: 834 < 843 231 < 70+130
  6. 960 > 899 385 – 127 = 200 + 58 ĐỀ B 768 > 678 453 > 50 + 450 850 < 878 276 – 139 = 100 + 37 Câu 5: Số? (1 điểm) ĐỀ A 128 m + 43 m =171 m (0,5 điểm) 45 kg : 5 = 9 kg (0,5 điểm) ĐỀ B 136 m + 27 m =263 m (0,5 điểm) 20 kg: 5 = 4 kg (0,5 điểm) Câu 6: (1 điểm) - Lời giải đúng (0,5 điểm) và phép tính đúng, kết quả đúng (0,5 điểm). - Đáp số: ĐỀ A: 27 km ĐỀ B: 26 km *Lưu ý: HS ghi lời giải đúng, phép tính đúng,kết quả sai được 1/2 số điểm. HS ghi lời giải sai, phép tính đúng,kết quả đúng không ghi điểm. Câu 7: (1 điểm) ĐỀ A: a) Bác cần phải đóng thêm 5 cái bàn nữa. b) Bác cần phải đóng thêm số cái ghế nữa là 5 x 2 = 10 (cái ghế) Đáp số: 10 cái ghế ĐỀ B: a) Bác cần phải đóng thêm 2 cái bàn nữa. b) Bác cần phải đóng thêm số cái ghế nữa là 2 x 2 = 4 (cái ghế) Đáp số: 4 cái ghế
  7. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI KÌ II Môn Toán - Lớp 2 - Năm học 2022 – 2023 TT Chủ đề Số câu Mức 1 Mức 2 Mức 3 Cộng TN TL TN TL TN TL TN TL Số câu 1 1 1 1 1 3 1 Số học Số điểm 0,5 1 1 1 0,5 3 Hình học Số câu 2 1 1 1 3 2 và đo 2 Số điểm 1 1 1 1 2 2 lường Thống kê, Số câu 1 1 1 1 2 3 xác suất Số điểm 0,5 1 1 2 Số câu 3 1 2 2 4 4 Tổng số Số điểm 2 3 1 2 2 3 7 Tỉ lệ % 50% 30% 20% 100%