Đề kiểm tra cuối kì 1 môn Tiếng Anh Lớp 2 Sách Family and Friends - Đề 4 (Có đáp án)
I. Cross ONE unnecessary letter in each word.
1. Wednesaday
2. thinrsty
3. shoaes
4. happiy
5. greandma
II. Look and choose the correct sentence.
1.
A. I have an orange dress.
B. I have a brown dress.
2.
A. He’s sad.
B. He’s cold
1. Wednesaday
2. thinrsty
3. shoaes
4. happiy
5. greandma
II. Look and choose the correct sentence.
1.
A. I have an orange dress.
B. I have a brown dress.
2.
A. He’s sad.
B. He’s cold
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối kì 1 môn Tiếng Anh Lớp 2 Sách Family and Friends - Đề 4 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- de_kiem_tra_cuoi_ki_1_mon_tieng_anh_lop_2_sach_family_and_fr.pdf
Nội dung text: Đề kiểm tra cuối kì 1 môn Tiếng Anh Lớp 2 Sách Family and Friends - Đề 4 (Có đáp án)
- ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 1 – ĐỀ 4 MÔN: TIẾNG ANH 2 FAMILY AND FRIENDS I. Cross ONE unnecessary letter in each word. 1. Wednesaday 2. thinrsty 3. shoaes 4. happiy 5. greandma II. Look and choose the correct sentence. 1. A. I have an orange dress. B. I have a brown dress. 2. A. He’s sad. B. He’s cold.
- 3. A. It’s a big chair. B. It’s a little chair. 4. A. This is my neck. B. This is my nose. III. Reorder these words to have correct sentences 1. these/ shoes/ Are/ his ___? 2. my/ is/ This/ grandpa ___. 3. your/ Is/ grandma/ this ___? THE END
- ĐÁP ÁN I. Cross ONE unnecessary letter in each word. 1. Wednesaday 2. thinrsty 3. shoaes 4. happiy 5. greandma II. Look and choose the correct sentence. 1. A 2. B 3. A 4. B III. Reorder the words to make correct sentences. 1. Are these his shoes? 2. This is my grandpa. 3. Is this your grandma? LỜI GIẢI CHI TIẾT I. Cross ONE unnecessary letter in each word. (Gạch đi MỘT chữ cái không cần thiết trong mỗi từ.) 1. Từ đúng: Wednesday: thứ Tư 2. Từ đúng: thirsty (adj): khát 3. Từ đúng: shoes (n): đôi giày 4. Từ đúng: happy (adj): hạnh phúc 5. Từ đúng: grandma (n): bà II. Look and choose the correct sentence. (Nhìn và chọn câu đúng.) 1. I have an orange dress. (Mình có một chiếc váy màu cam.) 2. He’s cold. (Cậu ấy lạnh.) 3. It’s a big chair. (Đó là một cái ghế lớn.) 4. This is my nose. (Đây là mũi của mình.) III. Reorder the words to make correct sentences. (Sắp xếp lại các từ để tạo thành những câu đúng.) 1. Are these his shoes? (Đây là đôi giày của anh ấy đúng không?) 2. This is my grandpa. (Đây là ông của mình.) 3. Is this your grandma? (Đây có phải là bà của bạn không?)