Đề kiểm tra cuối học kỳ II môn Toán Lớp 2 - Năm học 2022-2023 - Trường Tiểu học Bình Thuận (Có đáp án)
I.Phần trắc nghiệm:
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng
Câu 1. (M1- 1đ) Trong phép tính 16 : 2 = 8, số 8 được gọi là:
A.Số bị chia B. Số chia C. Thương D. Tích
Câu 2. (M1- 1đ) Số 349 là số liền trước của số:
A. 348 B. 350 C. 358 D. 360
Câu 3. (M1- 1đ) Sải tay của Việt dài khoảng:
A. 1 m B. 1cm C. 1dm D. 1km
Câu 4. (M1- 1đ) Các số 650, 374, 329, 648 sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là:
A. 650,648, 329,374 B. 374, 329, 650, 648
C. 329, 374,650, 648 D. 329, 374,648, 650
Câu 5. (M2- 1đ)
Trong hộp có 3 quả bóng màu đỏ, 1 quả bóng màu xanh. Không nhìn vào hộp, Mai lấy ra 1 quả bóng từ bên trong chiếc hộp đó. Khả năng để Mai lấy được 1 quả bóng màu xanh là:
A. Không thể B. Có thể C. Chắc chắn
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối học kỳ II môn Toán Lớp 2 - Năm học 2022-2023 - Trường Tiểu học Bình Thuận (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- de_kiem_tra_cuoi_hoc_ky_ii_mon_toan_lop_2_nam_hoc_2022_2023.docx
Nội dung text: Đề kiểm tra cuối học kỳ II môn Toán Lớp 2 - Năm học 2022-2023 - Trường Tiểu học Bình Thuận (Có đáp án)
- Trường Tiểu học Bình Thuận ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II Lớp: 2/ MÔN: TOÁN – LỚP 2 - Năm học: 2022-2023 Họ và tên: Ngày kiểm tra: Thời gian: 40 phút Điểm Chữ ký giám thị Chữ ký giám khảo I.Phần trắc nghiệm: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng Câu 1. (M1- 1đ) Trong phép tính 16 : 2 = 8, số 8 được gọi là: A.Số bị chia B. Số chia C. Thương D. Tích Câu 2. (M1- 1đ) Số 349 là số liền trước của số: A. 348 B. 350 C. 358 D. 360 Câu 3. (M1- 1đ) Sải tay của Việt dài khoảng: A. 1 m B. 1cm C. 1dm D. 1km Câu 4. (M1- 1đ) Các số 650, 374, 329, 648 sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là: A. 650,648, 329,374 B. 374, 329, 650, 648 C. 329, 374,650, 648 D. 329, 374,648, 650 Câu 5. (M2- 1đ) Trong hộp có 3 quả bóng màu đỏ, 1 quả bóng màu xanh. Không nhìn vào hộp, Mai lấy ra 1 quả bóng từ bên trong chiếc hộp đó. Khả năng để Mai lấy được 1 quả bóng màu xanh là: A. Không thể B. Có thể C. Chắc chắn
- Câu 6. (M3- 1đ) Trong hình sau có bao nhiêu hình tứ giác? A. 1 hình B. 2 hình C. 3 hình D. 4 hình II. Phần tự luận Câu 7. (M1- 1đ) Đặt tính rồi tính 41 - 28 57 + 19 752 - 428 137 + 241 Câu 8. (M2- 1đ) Điền số thích hợp vào chỗ trống? 8m = dm 1000 c m = dm 1 k m = m 400 cm = . m Câu 9 .(M2- 1đ) Hôm nay, cửa hàng Đức Tín bán được 250 quyển vở nhưng vẫn ít hơn hôm qua 60 quyển vở. Hỏi hôm qua cửa hàng Đức Tín bán được bao nhiêu quyển vở ?
- Câu 10. (M3- 1đ) Tìm hiệu của số bé nhất có ba chữ số khác nhau với số bé nhất có hai chữ số.
- B. PHẦN ĐÁP ÁN MÔN TOÁN Câu 1. C ( 1 điểm). Câu 2. B( 1 điểm). Câu 3. A(1 điểm) Câu 4. D(1 điểm) Câu 5. B(1 điểm) Câu 6. B(1 điểm) Cấu 7. Mỗi phép tính đặt tính và tính đúng được 0,25 điểm. ( 13,76, 324, 378 ) Câu 8. Mỗi ý đúng được 0,25 điểm. ( 80 dm, 100 dm, 1000 m, 4 m ) Câu 9. (1 điểm) Bài giải Số quyển vở hôm qua cửa hàng Đức Tín bán được là: (0,25 điểm) 250 + 60 = 310 ( quyển vở) (0,5 điểm) Đáp số: 310 quyển vở (0,25 điểm) Câu 10. (1 điểm) Bài làm: - Số bé nhất có ba chữ số khác nhau là: 102 (0,25 điểm) - Số bé nhất có hai chữ số là: 10 (0,25 điểm) - Hiệu của hai số là: 102 – 10 = 92 (0,5 điểm)
- Ma trận đề kiểm traToán cuối năm- lớp 2 Số câu Mức 1 Mức 2 Mức 3 Tổng Mạch kiến Câu số thức TN TL TN TL TN TL TN TL Số điểm 3 Số câu 1 1 1 1 4 3 1. Số và phép tính 3 Số điểm 1 1 1 1 4 3 2. Hình Số câu 1 1 2 1 1 học và đo 1 lường: Số điểm 1 1 2 1 3. Một số Số câu 1 1 yếu tố thống kê và xác Số điểm 1 1 suất Tổng số 5 3 2 6 4 câu Tổng số 3 2 6 4 điểm 5 Tỉ lệ % 30% 20% 60% 40% 50%