Đề kiểm tra cuối học kì II môn Toán Lớp 2 - Năm học 2023-2024 - Trường Tiểu học 1 Thị trấn Mỏ Cày - Đề 1 (Có đáp án)
Câu 1. Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng. (1,0 điểm)
a) Số liền sau của số 599 là:
A. 500 B. 501 C. 600 D. 598
b) Số lớn nhất trong các số 643; 560; 600; 499 là:
A. 643 B. 560 C. 600 D. 499
Câu 2. Mỗi số sau ứng với cách đọc nào? Hãy nối mỗi số với cách đọc tương ứng. (1,0 điểm)
510 | Năm trăm linh một. | |
501 | Năm trăm mười. | |
465 | Bốn trăm năm mươi mốt. | |
451 | Bốn trăm sáu mươi lăm. |
Câu 3. Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng. (1,0 điểm)
a) Số thích hợp cần điền vào chỗ chấm để 5 m = ..?..cm là:
A. 100 B. 5 C. 50 D. 500
b) Đồng hồ chỉ mấy giờ?
A. 1 giờ 6 phút
B. 1 giờ 30 phút
C. 2 giờ 30 phút
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối học kì II môn Toán Lớp 2 - Năm học 2023-2024 - Trường Tiểu học 1 Thị trấn Mỏ Cày - Đề 1 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- de_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_ii_mon_toan_lop_2_nam_hoc_2023_2024.docx
Nội dung text: Đề kiểm tra cuối học kì II môn Toán Lớp 2 - Năm học 2023-2024 - Trường Tiểu học 1 Thị trấn Mỏ Cày - Đề 1 (Có đáp án)
- TRƯỜNG TIỂU HỌC 1 THỊ TRẤN MỎ CÀY KHỐI 2 MA TRẬN ĐỀ CÂU HỎI KIỂM TRA MÔN TOÁN CUỐI HKII NĂM HỌC: 2023 -2024 Mạch kiến thức Số câu và Mức 1 Mức 2 Mức 3 Tổng và kĩ năng số điểm TN TL TN TL TN TL TN TL 1. Số và phép Số câu 2 1 2 2 2 5 tính Số điểm 2 1 2 2 2 5 Câu số 1, 2 6 7, 8 9, 10 2. Hình học và Số câu 1 1 1 1 đo lường Số điểm 1 1 1 1 Câu số 3 5 3.Một số yếu tố Số câu 1 1 Thống kê và Số điểm 1 1 Xác xuất Câu số 4 Tổng Số câu 3 2 1 2 2 4 6 Số điểm 3 đ 2 đ 1 đ 2 đ 2 đ 4 đ 6 đ TL (%) 50% 30% 20% 40% 60%
- TRƯỜNG TIỂU HỌC 1 THỊ TRẤN MỎ CÀY Thứ , ngày . tháng 5 năm 2024 Lớp: 2/ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II Họ và tên: Môn: TOÁN – Lớp: 2 Năm học: 2023-2024 Thời gian: 40 phút ĐỀ 1 Điểm Nhận xét Câu 1. Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng. (1,0 điểm) a) Số liền sau của số 599 là: A. 500 B. 501 C. 600 D. 598 b) Số lớn nhất trong các số 643; 560; 600; 499 là: A. 643 B. 560 C. 600 D. 499 Câu 2. Mỗi số sau ứng với cách đọc nào? Hãy nối mỗi số với cách đọc tương ứng. (1,0 điểm) 510 Năm trăm linh một. 501 Năm trăm mười. 465 Bốn trăm năm mươi mốt. 451 Bốn trăm sáu mươi lăm. Câu 3. Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng. (1,0 điểm) a) Số thích hợp cần điền vào chỗ chấm để 5 m = ? cm là: A. 100 B. 5 C. 50 D. 500 b) Đồng hồ chỉ mấy giờ? A. 1 giờ 6 phút B. 1 giờ 30 phút C. 2 giờ 30 phút D. 1 giờ 15 phút Câu 4. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào (1,0 điểm) Có 3 thẻ ghi các số 40, 60, 50. Hãy lật úp ba thẻ rồi chọn một thẻ. a) Thẻ được chọn “chắc chắn” có số tròn chục. b) Thẻ được chọn “không thể” có số 60. c) Thẻ được chọn “có thể” có số 50. d) Thẻ được chọn “chắc chắn” có số bé hơn 40.
- Câu 5. Hình bên có: (1,0 điểm) a) khối trụ b) khối cầu c) khối hộp chữ nhật d) khối lập phương Câu 6. Tính nhẩm. (1,0 điểm) 2 x 8 = 40 : 5 = . 5 x 6 = 18 : 2 = . Câu 7. Đặt tính rồi tính. (1,0 điểm) 362 + 215 653 – 232 346 + 434 865 – 384 Câu 8. Giải toán: (1,0 điểm) Một trường tiểu học có 317 học sinh nữ và 439 học sinh nam. Hỏi trường tiểu học đó có tất cả bao nhiêu học sinh? Bài giải Câu 9. Giải toán: (1,0 điểm) Trong chuồng có một số con thỏ. Bạn Tâm đếm được có tất cả 18 cái tai thỏ. Hỏi trong chuồng có bao nhiêu con thỏ? Bài giải Câu 10. Số? (1,0 điểm) a) Số liền trước của 201 là: b) Số lớn nhất có hai chữ số là: c) Tính tổng của hai số vừa tìm được. .
- KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KỲ II Năm học: 2023 -2024 MÔN TOÁN LỚP 2 HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ, CHO ĐIỂM ĐỀ 1 Câu 1. (1,0 điểm) HS khoanh đúng mỗi câu ghi 0,5 điểm. Đáp án đúng là: a) C b) A Câu 2. (1,0 điểm) HS nối đúng mỗi số với cách đọc tương ứng ghi 0,25 điểm. 510 Năm trăm linh một. 501 Năm trăm mười. 465 Bốn trăm năm mươi mốt. 451 Bốn trăm sáu mươi lăm. Câu 3. (1,0 điểm) HS khoanh đúng mỗi câu ghi 0,5 điểm. Đáp án đúng là: a) D b) B Câu 4. (1,0 điểm) HS ghi đúng mỗi câu ghi 0,25 điểm. Đáp án đúng là: Đ – S – Đ – S Câu 5. (1,0 điểm) HS ghi đúng mỗi câu ghi 0,25 điểm. Hình bên có: a) 4 khối trụ b) 4 khối cầu c) 5 khói hộp chữ nhật d) 2 khối lập phương Câu 6. (1,0 điểm) HS tính đúng kết quả mỗi phép tính ghi 0,25 điểm. Đáp án: 2 x 8 = 16 40 : 5 = 8 5 x 6 = 30 18 : 2 = 9 Câu 7. (1,0 điểm) HS đặt tính và tính đúng mỗi phép tính ghi 0,25 điểm (nếu đặt tính không thẳng cột thì không ghi điểm phép tính đó). 362 + 215 653 – 232 346 + 434 865 – 384 (577) (421) (780) (481) Câu 8. Giải toán: (1,0 điểm) Bài giải Số học sinh trường tiểu học đó có tất cả là: (0,25 đ) 317 + 439 = 756 (học sinh) (0,5 đ) Đáp số: 756 học sinh. (0,25 đ)
- Câu 9. (1,0 điểm) Bài giải Số con thỏ trong chuồng có là: (0,25 đ) 18 : 2 = 9 (con thỏ) (0,5 đ) Đáp số: 9 con thỏ. (0,25 đ) Câu 10. (1,0 điểm) a) Số liền trước của 201 là 200. (0,25 điểm) b) Số lớn nhất có hai chữ số là: 99 (0,25 điểm) c) Tính tổng của hai số vừa tìm được. 200 + 99 = 299 (0,5 điểm). * Lưu ý: Nếu học sinh viết chữ, số không rõ ràng, sai về độ cao, khoảng cách, kiểu chữ hoặc trình bày bẩn, bị trừ 1 điểm toàn bài.