Đề kiểm tra cuối học kì II môn Toán Lớp 2 - Năm học 2022-2023 - Trường Tiểu học Hùng Tiến (Có đáp án)

Câu 2. (M1- 1 điểm) a) Số?

240 ; 242 ; ..... ; 246 ; …… ; ……. ; …… ; 254, ... ; 258.

b) Khoanh vào chữ cái trước phép tính có kết quả lớn hơn 50:

A. 17 + 30 B. 61 - 17 C. 80 + 5 D. 100 - 70

Câu 3. (M2-1 điểm) Bốn bao ngô nặng bao nhiêu ki - lô - gam:

A. 200 kg C. 160 kg
B. 260 kg D. 173 kg

Câu 4. (M2-0,5 điểm) Cho đường gấp khúc ABCD

pdf 3 trang Đình Khải 01/06/2024 360
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối học kì II môn Toán Lớp 2 - Năm học 2022-2023 - Trường Tiểu học Hùng Tiến (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfde_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_ii_mon_toan_lop_2_nam_hoc_2022_2023.pdf

Nội dung text: Đề kiểm tra cuối học kì II môn Toán Lớp 2 - Năm học 2022-2023 - Trường Tiểu học Hùng Tiến (Có đáp án)

  1. Số báo danh BÀI KIỂM TRA CUỐI KỲ II Phòng thi Môn Toán – Lớp 2 Năm học 2022 - 2023 (Thời gian làm bài : 40 phút) Nhận xét Điểm Giám thị Bằngchữ Giám khảo Câu 1. (M1-1điểm) Đọc, viết các số (theo mẫu) Viết số Đọc số 607 Sáu trăm linh bảy 345 Sáu trăm bảy mươi tư 971 . Năm trăm chín mươi chín Câu 2. (M1- 1 điểm) a) Số? 240 ; 242 ; ; 246 ; ; . ; ; 254, ; 258. b) Khoanh vào chữ cái trước phép tính có kết quả lớn hơn 50: A. 17 + 30 B. 61 - 17 C. 80 + 5 D. 100 - 70 Câu 3. (M2-1 điểm) Bốn bao ngô nặng bao nhiêu ki - lô - gam: A. 200 kg C. 160 kg 27 13 7 B. 260 kg D. 173 kg 60 100 Câu 4. (M2-0,5 điểm) Cho đường gấp khúc ABCD B D 6cm 3cm 5cm A C Độ dài đường gấp khúc ABCD là: A. 9 B. 14 C. 14cm D. 15cm Câu 5. (M2-0,5 điểm) Lớp 2A có 35 bạn tham gia hoạt động trải nghiệm. Cô giáo chia các bạn thành 5 nhóm. Hỏi mỗi nhóm có bao nhiêu bạn ? A. 5 bạn B. 6 bạn C.7 bạn D. 8 bạn
  2. Câu6. (M2-1 điểm) Tính nhẩm: 2kg x 8 = 45 : 5 = 5m x 7 = 14 : 2 = Câu 7. (M2-2 điểm) Đặt tính rồi tính: 286 + 341 696 + 8 595 - 328 861 - 47 Câu 8. (M3-1 điểm) Viết các số 257 ; 239 ; 329; 528 theo thứ tự từ bé đến lớn: Câu 9. (M1- 1điểm) Một đội công nhân sửa đường, ngày thứ nhất sửa được 675 m đường, ngày thứ hai sửa được ít hơn ngày thứ nhất 82 m đường. Hỏi ngày thứ hai đội công nhân đó sửa được bao nhiêu mét đường? Bài giải Câu 10. (M3-1điểm). Hùng cho 3 quả bóng đỏ và 1 quả bóng vàng vào hộp. Không nhìn vào hộp, Minh lấy ra 3 quả bóng. Chọn khả năng xảy ra trong mỗi trường hợp sau: a) Cả 3 quả lấy ra đều là bóng đỏ: A. Chắc chắn B. Không thể C. Có thể b) Cả 3 quả lấy ra đều là bóng vàng: A. Chắc chắn B. Không thể C. Có thể c) Trong 3 quả lấy ra ít nhất có 2 quả bóng đỏ: A. Chắc chắn B. Không thể C. Có thể
  3. HƯỚNG DẪN VÀ BIỂU ĐIỂM CHẤM MÔN TOÁN LỚP 2 CUỐI KỲ II NĂM HỌC 2022- 2023 Câu 1. (1 điểm)Viết đúng mỗi số hoặc cách đọc số vào chỗ chấm cho 0,25 đ Câu 2. (1 điểm), mỗi phần đúng cho 0,5 điểm. a) Viết đúng mỗi số vào chỗ chấm cho 0,1 điểm. b) Khoanh vào đáp án C Câu 3. (1 điểm) Đáp án A Câu 4. (0,5 điểm). Đáp án C Câu 5. (0,5 điểm) Đáp án C Câu 6. (1 điểm) Tính đúng mỗi phép tính cho 0,25 điểm. Câu 7. (2 điểm) Mỗi phép tính đúng cho 0,5 điểm, trong đó đặt tính đúng cho 0,2 điểm, tính đúng cho 0,3 điểm. Câu 8. (1 điểm) Sắp xếp các số theo đúng thứ tự yêu cầu cho 1điểm. 239; 257; 329; 528. Câu 9. (1 điểm) Bài giải Ngày thứ hai đội công nhân đó sửa được: 675 - 82 = 593 (m) 0,75 đ Đ/S : 593 mét đường 0,25 đ Câu 10. (1 điểm) HS chọn đáp án đúng mỗi phần cho 0,3 điểm. a) C; b) B; c) A * Lưu ý : Bài làm đúng đến đâu cho điểm đến đó. Bài toán giải : Câu trả lời đúng, phép tính đúng nhưng sai kết quả cho ½ số điểm, câu trả lời sai, phép tính và tính đúng không cho điểm. Bài làm cách khác, đúng vẫn cho đủ điểm.