Đề kiểm tra cuối học kì II môn Toán Lớp 2 - Năm học 2021-2022 - Trường Tiểu học 1 Thị trấn Mỏ Cày - Đề 7 (Có đáp án)

Câu 1. Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng: (1,0 điểm)

a) Số liền trước của số 590 là:

A. 580 B. 591 C. 589 D. 600

b) Số có ba chữ số lớn nhất trong các số 299 ; 300 ; 286 ; 268 là:

A. 299 B. 300 C. 286 D. 268

Câu 2. Nối mỗi số với cách viết thành tổng các trăm, chục, đơn vị tương ứng. (1,0 điểm)

295 200 + 50 + 9
259 200 + 90 + 5
401 400 + 10
410 400 + 1

Câu 3. Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng: (1,0 điểm)

a) Số thích hợp cần điền vào chỗ chấm để 1 km = ..?..m là:

A. 1 B. 10 C. 100 D. 1000

b) Đồng hồ chỉ mấy giờ ?

A. 8 giờ 6 phút

B. 9 giờ 30 phút

C. 8 giờ 30 phút

D. 9 giờ 15 phút

docx 5 trang Đình Khải 19/06/2024 301
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối học kì II môn Toán Lớp 2 - Năm học 2021-2022 - Trường Tiểu học 1 Thị trấn Mỏ Cày - Đề 7 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_ii_mon_toan_lop_2_nam_hoc_2021_2022.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra cuối học kì II môn Toán Lớp 2 - Năm học 2021-2022 - Trường Tiểu học 1 Thị trấn Mỏ Cày - Đề 7 (Có đáp án)

  1. TRƯỜNG TIỂU HỌC 1 THỊ TRẤN MỎ CÀY LỚP HAI/1 MA TRẬN ĐỀ CÂU HỎI KIỂM TRA MÔN TOÁN CUỐI HKII NĂM HỌC: 2021 -2022 (ĐỀ DỰ PHÒNG) Mạch kiến thức Số câu và Mức 1 Mức 2 Mức 3 Tổng và kĩ năng số điểm TN TL TN TL TN TL TN TL 1. Số học- Đại Số câu 3 1 2 2 3 5 lượng - Giải Số điểm 3 1 2 2 3 5 toán có lời văn Câu số 1, 2, 3 6 7,8 9,10 2. Yếu tố hình Số câu 1 1 học Số điểm 1 1 Câu số 5 3.Yếu tố thống Số câu 1 1 kê, xác xuất Số điểm 1 1 Câu số 4 Tổng Số câu 3 2 1 2 2 4 6 Số điểm 3 đ 2 đ 1 đ 2 đ 2 đ 4 đ 6 đ TL (%) 50% 30% 20% 40% 60%
  2. TRƯỜNG TIỂU HỌC 1 THỊ TRẤN MỎ CÀY Thứ , ngày . tháng 6 năm 2022 Lớp: 2/ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II Họ và tên: Môn: TOÁN – Lớp: 2 Năm học: 2021-2022 Thời gian: 40 phút Điểm Nhận xét Câu 1. Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng: (1,0 điểm) a) Số liền trước của số 590 là: A. 580 B. 591 C. 589 D. 600 b) Số có ba chữ số lớn nhất trong các số 299 ; 300 ; 286 ; 268 là: A. 299 B. 300 C. 286 D. 268 Câu 2. Nối mỗi số với cách viết thành tổng các trăm, chục, đơn vị tương ứng. (1,0 điểm) 295 200 + 50 + 9 259 200 + 90 + 5 401 400 + 10 410 400 + 1 Câu 3. Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng: (1,0 điểm) a) Số thích hợp cần điền vào chỗ chấm để 1 km = ? m là: A. 1 B. 10 C. 100 D. 1000 b) Đồng hồ chỉ mấy giờ ? A. 8 giờ 6 phút B. 9 giờ 30 phút C. 8 giờ 30 phút D. 9 giờ 15 phút Câu 4. Quan sát biểu đồ bên và trả lời các câu hỏi. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào (1,0 điểm) a. Trong giỏ có 6 quả dâu tây. b. Trong giỏ có 3 quả dứa. c. Số quả thanh long ít hơn số quả dâu tây. d. Số quả dâu tây nhiều hơn số quả dứa.
  3. Câu 5. Hình bên có: (1,0 điểm) a) khối trụ b) khối cầu c) khối lập phương d) khối hộp chữ nhật Câu 6. Tính nhẩm: (1,0 điểm) 5 x 8 = 12 : 2 = 2 x 7 = 35 : 5 = Câu 7. Đặt tính rồi tính: (1,0 điểm) 516 + 432 394 + 263 675 – 302 971 – 526 Câu 8. Giải toán: (1,0 điểm) Một đội làm đường, ngày đầu làm được 327 m đường. Ngày sau làm nhiều hơn ngày đầu 45 m đường. Hỏi ngày sau đội đó làm được được bao nhiêu mét đường? Bài giải Câu 9. Giải toán: (1,0 điểm) Nhà An nuôi một số con thỏ, An đếm được có tất cả 20 cái tai thỏ. Hỏi nhà An nuôi được bao nhiêu con thỏ? Bài giải Câu 10. Số? (1,0 điểm) a) 5 x – 19 = 26 b) : 2 + 18 = 25
  4. KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KỲ II Năm học: 2021 -2022 MÔN TOÁN LỚP 2/1 HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ, CHO ĐIỂM (Đề dự phòng) Câu 1: (1,0 điểm) HS khoanh đúng mỗi câu ghi 0,5 điểm. Đáp án đúng là: a)C b) B Câu 2. (1,0 điểm) HS nối đúng mỗi số với cách viết thành tổng các trăm, chục, đơn vị ghi 0,25 điểm 295 200 + 50 + 9 259 200 + 90 + 5 401 400 + 10 410 400 + 1 Câu 3. (1,0 điểm) HS khoanh đúng mỗi câu ghi 0,5 điểm. Đáp án đúng là: a)D b) C Câu 4. (1,0 điểm) HS điền đúng mỗi câu ghi 02,5 điểm. Đáp án là: a-S, b – Đ, c – S, d – Đ Câu 5. Hình bên có: (1,0 điểm) a) 1 khối lập phương b) 1 khối hộp chữ nhật c) 4 khối cầu d) 7 khối trụ Câu 6. (1,0 điểm) HS tính đúng mỗi phép tính ghi 0,25 điểm. Đáp án đúng là: 5 x 8 = 40 12 : 2 = 6 2 x 7 = 14 35 : 5 = 7 Câu 7. (1,0 điểm) HS đặt tính và tính đúng mỗi phép tính ghi 0,25 điểm (nếu đặt tính không thẳng cột thì không ghi điểm phép tính đó). 516 + 432 394 + 263 675 – 302 971 – 526 (948) (657) (373) (445) Câu 8. (1,0 điểm) Bài giải Số mét đường ngày sau đội đó làm được là: (0,25 điểm) 327 + 45 = 372 (m) (0,5 điểm) Đáp số: 372 m đường (0,25 điểm) Câu 9. (1,0 điểm) Bài giải Số con thỏ nhà An nuôi là: (0,25 điểm) 20 : 2 = 10 (con thỏ) (0,5 điểm) Đáp số : 10 con thỏ. (0,25 điểm) Câu 10. (1,0 điểm). HS điền đúng mỗi phép tính được 0,5 điểm. a) 5 x 9 – 19 = 26 b) 14 : 2 + 18 = 25
  5. * Lưu ý: Nếu học sinh viết chữ, số không rõ ràng, sai về độ cao, khoảng cách, kiểu chữ hoặc trình bày bẩn, bị trừ 1 điểm toàn bài.