Đề kiểm tra cuối học kì II môn Toán Lớp 2 - Năm học 2021-2022 - Trường Tiểu học 1 Thị trấn Mỏ Cày - Đề 6 (Có đáp án)

Câu 1. Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng: (1,0 điểm)

a) Số liền trước của số 250 là:

A. 251 B. 240 C. 248 D. 249

b) Số gồm 7 trăm 5 chục 8 đơn vị viết là:

A. 785 B. 758 C. 578 D. 750

Câu 2. Nối mỗi số với cách đọc tương ứng. (1,0 điểm)

501 Năm trăm mười
510 Năm trăm linh một
421 Sáu trăm bảy mươi chín
679 Bốn trăm hai mươi mốt

Câu 3. Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng: (1,0 điểm)

a) Số thích hợp cần điền vào chỗ chấm để 5 m = ..?..cm là:

A. 100 B. 5 C. 500 D. 50

b) Đồng hồ chỉ mấy giờ ?

A. 8 giờ 15 phút

B. 8 giờ 30 phút

C. 9 giờ 30 phút

D. 9 giờ 15 phút

docx 8 trang Đình Khải 19/06/2024 201
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối học kì II môn Toán Lớp 2 - Năm học 2021-2022 - Trường Tiểu học 1 Thị trấn Mỏ Cày - Đề 6 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_ii_mon_toan_lop_2_nam_hoc_2021_2022.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra cuối học kì II môn Toán Lớp 2 - Năm học 2021-2022 - Trường Tiểu học 1 Thị trấn Mỏ Cày - Đề 6 (Có đáp án)

  1. TRƯỜNG TIỂU HỌC 1 THỊ TRẤN MỎ CÀY TỔ KHỐI 2 MA TRẬN ĐỀ CÂU HỎI KIỂM TRA MÔN TOÁN CUỐI HKII NĂM HỌC: 2021 -2022 Mạch kiến thức Số câu và Mức 1 Mức 2 Mức 3 Tổng và kĩ năng số điểm TN TL TN TL TN TL TN TL 1. Số học- Đại Số câu 3 1 2 2 3 5 lượng - Giải Số điểm 3 1 2 2 3 5 toán có lời văn Câu số 1, 2, 3 6 7,8 9,10 2. Yếu tố hình Số câu 1 1 học Số điểm 1 1 Câu số 5 3.Yếu tố thống Số câu 1 1 kê, xác xuất Số điểm 1 1 Câu số 4 Tổng Số câu 3 2 1 2 2 4 6 Số điểm 3 đ 2 đ 1 đ 2 đ 2 đ 4 đ 6 đ TL (%) 50% 30% 20% 40% 60%
  2. TRƯỜNG TIỂU HỌC 1 THỊ TRẤN MỎ CÀY Thứ , ngày . tháng 6 năm 2022 Lớp: 2/ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II Họ và tên: Môn: TOÁN – Lớp: 2 Năm học: 2021-2022 Thời gian: 40 phút ĐỀ A Điểm Nhận xét Câu 1. Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng: (1,0 điểm) a) Số liền trước của số 250 là: A. 251 B. 240 C. 248 D. 249 b) Số gồm 7 trăm 5 chục 8 đơn vị viết là: A. 785 B. 758 C. 578 D. 750 Câu 2. Nối mỗi số với cách đọc tương ứng. (1,0 điểm) 501 Năm trăm mười 510 Năm trăm linh một 421 Sáu trăm bảy mươi chín 679 Bốn trăm hai mươi mốt Câu 3. Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng: (1,0 điểm) a) Số thích hợp cần điền vào chỗ chấm để 5 m = ? cm là: A. 100 B. 5 C. 500 D. 50 b) Đồng hồ chỉ mấy giờ ? A. 8 giờ 15 phút B. 8 giờ 30 phút C. 9 giờ 30 phút D. 9 giờ 15 phút Câu 4. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào (1,0 điểm) Mai có 5 cái kẹo, Mai đem tặng kẹo cho bốn bạn Lan, Huệ, Hồng, Na. Như vậy : a. Không thể Mai còn 2 cái kẹo. b. Chắc chắn bạn nào cũng nhận được kẹo. c. Có thể Mai còn 1 cái kẹo. d. Chắc chắn bạn Huệ nhận được 4 cái kẹo.
  3. Câu 5. Hình bên có: (1,0 điểm) a) khối trụ b) khối cầu c) khối hộp chữ nhật d) khối lập phương Câu 6. Tính nhầm: (1,0 điểm) 2 x 7 = 40 : 5 = 5 x 6 = 12 : 2 = Câu 7. Đặt tính rồi tính: (1,0 điểm) 436 + 321 518 + 247 759 – 413 608 – 142 Câu 8. Giải toán: (1,0 điểm) Một cửa hàng bán gạo, ngày đầu bán được 427 kg gạo. Ngày sau bán nhiều hơn ngày đầu 58 kg gạo. Hỏi ngày sau cửa hàng đó bán được bao nhiêu ki-lô-gam gạo? Bài giải Câu 9. Giải toán: (1,0 điểm) Một đàn gà đang ăn thóc trên sân. Bạn Nam đếm được có tất cả 18 chân gà. Hỏi đàn gà nhà Nam có bao nhiêu con? Bài giải Câu 10. Số? (1,0 điểm) a) 5 x - 12 = 28 b) : 2 + 41 = 50
  4. TRƯỜNG TIỂU HỌC 1 THỊ TRẤN MỎ CÀY Thứ , ngày . tháng 6 năm 2022 Lớp: 2/ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II Họ và tên: Môn: TOÁN – Lớp: 2 Năm học: 2021-2022 Thời gian: 40 phút ĐỀ B Điểm Nhận xét Câu 1. Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng: (1,0 điểm) a) Số liền trước của số 470 là: A. 468 B. 469 C. 471 D. 460 b) Số gồm 5 trăm 9 chục 2 đơn vị viết là: A. 590 B. 529 C. 952 D. 592 Câu 2. Nối mỗi số với cách đọc tương ứng. (1,0 điểm) 258 Bảy trăm mười 469 Hai trăm năm mươi tám 701 Bảy trăm linh một 710 Bốn trăm sáu mươi chín Câu 3. Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng: (1,0 điểm) a) Số thích hợp cần điền vào chỗ chấm để 3 m = ? cm là: A. 300 B. 30 C. 3 D. 100 b) Đồng hồ chỉ mấy giờ ? A. 9 giờ 15 phút B. 9 giờ 30 phút C. 8 giờ 30 phút D. 8 giờ 15 phút Câu 4. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào . (1,0 điểm) Mai có 4 cái kẹo, Mai đem tặng kẹo cho ba bạn Lan, Huệ, Hồng. Như vậy : a. Chắc chắn Mai còn 2 cái kẹo. b. Có thể Mai còn 1 cái kẹo c. Chắc chắn bạn nào cũng nhận được kẹo. d. Không thể bạn Huệ nhận được 3 cái kẹo.
  5. Câu 5. Hình bên có: (1,0 điểm) a) khối lập phương b) khối trụ c) khối cầu d) khối hộp chữ nhật Câu 6. Tính nhầm: (1,0 điểm) 5 x 7 = 14 : 2 = 2 x 6 = 30 : 5 = Câu 7. Đặt tính rồi tính: (1,0 điểm) 251 + 346 439 + 218 679 – 325 907 – 462 Câu 8. Giải toán: (1,0 điểm) Một cửa hàng bán gạo, ngày đầu bán được 376 kg gạo. Ngày sau bán nhiều hơn ngày đầu 52 kg gạo. Hỏi ngày sau cửa hàng đó bán được bao nhiêu ki-lô-gam gạo? Bài giải Câu 9. Giải toán: (1,0 điểm) Một đàn gà đang ăn thóc trên sân. Bạn Nam đếm được có tất cả 16 chân gà. Hỏi đàn gà nhà Nam có bao nhiêu con? Bài giải Câu 10. Số? (1,0 điểm) a) 5 x - 14 = 36 b) : 2 + 32 = 40
  6. KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KỲ II Năm học: 2021 -2022 MÔN TOÁN LỚP 2 HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ, CHO ĐIỂM ĐỀ A Câu 1: (1,0 điểm) HS khoanh đúng mỗi câu ghi 0,5 điểm. Đáp án đúng là: a)D b) B Câu 2. (1,0 điểm) HS nối đúng mỗi phép tính với kết quả tương ứng ghi 0,25 điểm 501 Năm trăm mười 510 Năm trăm linh một 421 Sáu trăm bảy mươi chín 679 Bốn trăm hai mươi mốt Câu 3. (1,0 điểm) HS khoanh đúng mỗi câu ghi 0,5 điểm. Đáp án đúng là: a)C b) B Câu 4. (1,0 điểm) HS điền đúng mỗi câu ghi 02,5 điểm. Đáp án là: a-Đ, b – Đ, c – Đ, d – S Câu 5. Hình bên có: (1,0 điểm) a) 2 khối trụ b) 2 khối cầu c) 4 khối hộp chữ nhật d) 4 khối lập phương Câu 6. (1,0 điểm) HS tính đúng mỗi phép tính ghi 0,25 điểm. Đáp án đúng là: 2 x 7 = 14 40 : 5 = 8 5 x 6 = 30 12 : 2 = 6 Câu 7. (1,0 điểm) HS đặt tính và tính đúng mỗi phép tính ghi 0,25 điểm (nếu đặt tính không thẳng cột thì không ghi điểm phép tính đó) 436 + 321 518 + 247 759 – 413 608 – 142 (757) (765) (346) (466) Câu 8. (1,0 điểm) Giải toán: Câu 9. (1,0 điểm) Bài giải Bài giải Số ki-lô-gam gạo ngày sau bán được là: (0,25 đ) Số con đàn gà nhà Nam có là: 427 + 58 = 485 (kg) (0,5 điểm) 18 : 2 = 9 (con) (0,5 điểm) Đáp số: 485 kg gạo (0,25 điểm) Đáp số: 9 con gà (0,25 điểm) Câu 10. (1,0 điểm): HS điền đúng mỗi câu ghi 0,5 điểm. a) 5 x 8 – 12 = 28 b) 18 : 2 + 41 = 50
  7. KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KỲ II Năm học: 2021 -2022 MÔN TOÁN LỚP 2 HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ, CHO ĐIỂM ĐỀ B Câu 1: (1,0 điểm) HS khoanh đúng mỗi câu ghi 0,5 điểm. Đáp án đúng là: b)D b) B Câu 2. (1,0 điểm) HS nối đúng mỗi phép tính với kết quả tương ứng ghi 0,25 điểm 501 Năm trăm mười 510 Năm trăm linh một 421 Sáu trăm bảy mươi chín 679 Bốn trăm hai mươi mốt Câu 3. (1,0 điểm) HS khoanh đúng mỗi câu ghi 0,5 điểm. Đáp án đúng là: b)C b) B Câu 4. (1,0 điểm) HS điền đúng mỗi câu ghi 02,5 điểm. Đáp án là: b-Đ, b – Đ, c – Đ, d – S Câu 5. Hình bên có: (1,0 điểm) a) 2 khối trụ b) 2 khối cầu c) 4 khối hộp chữ nhật d) 4 khối lập phương Câu 6. (1,0 điểm) HS tính đúng mỗi phép tính ghi 0,25 điểm. Đáp án đúng là: 2 x 7 = 14 40 : 5 = 8 5 x 6 = 30 12 : 2 = 6 Câu 7. (1,0 điểm) HS đặt tính và tính đúng mỗi phép tính ghi 0,25 điểm (nếu đặt tính không thẳng cột thì không ghi điểm phép tính đó) 436 + 321 518 + 247 759 – 413 608 – 142 (757) (765) (346) (466) Câu 8. (1,0 điểm) Giải toán: Câu 9. (1,0 điểm) Bài giải Bài giải Số ki-lô-gam gạo ngày sau bán được là: (0,25 đ) Số con đàn gà nhà Nam có là: 427 + 58 = 485 (kg) (0,5 điểm) 18 : 2 = 9 (con) (0,5 điểm) Đáp số: 485 kg gạo (0,25 điểm) Đáp số: 9 con gà (0,25 điểm) Câu 10. (1,0 điểm): HS điền đúng mỗi câu ghi 0,5 điểm. a) 5 x 8 – 12 = 28 b) 18 : 2 + 41 = 50
  8. * Lưu ý (đề A & B): Nếu học sinh viết chữ, số không rõ ràng, sai về độ cao, khoảng cách, kiểu chữ hoặc trình bày bẩn, bị trừ 1 điểm toàn bài. Đề B dựa vào cách chấm đề A điều chỉnh cho phù hợp./.