Đề kiểm tra cuối học kì II môn Toán Lớp 2 - Năm học 2021-2022 - Trường Tiểu học 1 Thị trấn Mỏ Cày - Đề 4 (Có đáp án)
Câu 1. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: (1,0 điểm)
a) Phép nhân nào dưới đây ứng với tổng 5 + 5 + 5 + 5 ?
A. 5 x 3 B. 5 x 4 C. 4 x 5 D. 3 x 5
b) Thương của phép chia có số bị chia bằng 10, số chia bằng 2 là:
A. 8 B. 6 C. 4 D. 5
âu 3. Nối cột A với cột B cho phù hợp (1,0 điểm)
An có 5 quả táo, An tặng cho cả 4 bạn (Lan, Mi, Hoa, Nam). Như vây:
Câu 4. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: (1,0 điểm)
a) Số thích hợp cần điền vào chỗ chấm để 1 giờ = ......phút là:
A. 60 B. 40 C. 50 D. 30
b) 2 m = ? cm
A. 2 B. 200 C. 20 D. 2000
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối học kì II môn Toán Lớp 2 - Năm học 2021-2022 - Trường Tiểu học 1 Thị trấn Mỏ Cày - Đề 4 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- de_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_ii_mon_toan_lop_2_nam_hoc_2021_2022.docx
Nội dung text: Đề kiểm tra cuối học kì II môn Toán Lớp 2 - Năm học 2021-2022 - Trường Tiểu học 1 Thị trấn Mỏ Cày - Đề 4 (Có đáp án)
- TRƯỜNG TIỂU HỌC 1 THỊ TRẤN MỎ CÀY LỚP 2/4 MA TRẬN ĐỀ CÂU HỎI KIỂM TRA MÔN TOÁN CUỐI HKII NĂM HỌC: 2021 -2022 Mạch kiến thức Số câu và Mức 1 Mức 2 Mức 3 Tổng và kĩ năng số điểm TN TL TN TL TN TL TN TL 1. Số học- Đại Số câu 3 1 2 2 3 5 lượng - Giải Số điểm 3 1 2 2 3 5 toán có lời văn Câu số 1, 2, 4 5 6,8, 9,10 2. Yếu tố hình Số câu 1 1 học Số điểm 1 1 Câu số 7 3.Yếu tố thống Số câu 1 1 kê, xác xuất Số điểm 1 1 Câu số 3 Tổng Số câu 3 2 1 2 2 4 6 Số điểm 3 đ 2 đ 1 đ 2 đ 2 đ 4 đ 6 đ TL (%) 50% 30% 20% 40% 60%
- TRƯỜNG TIỂU HỌC 1 THỊ TRẤN MỎ CÀY Thứ , ngày tháng 6 năm 2022 Lớp: 2/4 KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI KỲ II Họ và tên: Môn: TOÁN – Lớp: 2/4 Năm học: 2021-2022 Thời gian: 40 phút ĐỀ A Điểm Nhận xét Câu 1. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: (1,0 điểm) a) Phép nhân nào dưới đây ứng với tổng 5 + 5 + 5 + 5 ? A. 5 x 3 B. 5 x 4 C. 4 x 5 D. 3 x 5 b) Thương của phép chia có số bị chia bằng 10, số chia bằng 2 là: A. 8 B. 6 C. 4 D. 5 Câu 2. Nối mỗi số với cách đọc của số đó: (1,0 điểm) Năm trăm linh một 500 501 Năm trăm tám mươi bảy Bảy trăm tám mươi lăm 785 Năm trăm 587 Câu 3. Nối cột A với cột B cho phù hợp (1,0 điểm) An có 5 quả táo, An tặng cho cả 4 bạn (Lan, Mi, Hoa, Nam). Như vây: A B Bạn nào cũng được nhận táo Có thể An còn lại 2 quả táo Không thể An còn lại 1 quả táo Chắc chắn Lan nhận được 4 quả táo Câu 4. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: (1,0 điểm) a) Số thích hợp cần điền vào chỗ chấm để 1 giờ = phút là: A. 60 B. 40 C. 50 D. 30 b) 2 m = ? cm A. 2 B. 200 C. 20 D. 2000
- Câu 7. Hình bên được ghép từ: (1,0 điểm) a) khối trụ. b) khối cầu. c) khối hộp chữ nhật. d) khối lập phương. Câu 6. Tính nhẩm: (1,0 điểm) 2 x 5 = 35 : 5 = 5 x 6 = 14 : 2 = Câu 6. Đặt tính rồi tính: (1,0 điểm) 164 + 305 183 + 375 789 – 587 336 – 145 Câu 8. Giải toán: (1,0 điểm) Mẹ mua 18 bông hoa cắm vào 2 bình. Hỏi mỗi bình có mấy bông hoa ? Bài giải Câu 9. Giải toán: (1,0 điểm) Một cửa hàng, buổi sáng bán được 380 kg gạo và bán được nhiều hơn buổi chiều 46 kg gạo. Hỏi buổi chiều cửa hàng đó bán được bao nhiêu ki- lô- gam gạo? Bài giải Câu 10. (1,0 điểm) Từ ba chữ số 4, 0, 9 em hãy viết tất cả các số có ba chữ số khác nhau. Các số có ba chữ số khác nhau là:
- TRƯỜNG TIỂU HỌC 1 THỊ TRẤN MỎ CÀY Thứ , ngày tháng 6 năm 2022 Lớp: 2/4 KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI KỲ II Họ và tên: Môn: TOÁN – Lớp: 2/4 Năm học: 2021-2022 Thời gian: 40 phút ĐỀ B Điểm Nhận xét Câu 1. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: (1,0 điểm) a) Phép nhân nào dưới đây ứng với tổng 4 + 4 + 4 + 4 + 4 ? A. 4 x 4 B. 4 x 5 C. 5 x 3 D. 5 x 4 b) Thương của phép chia có số bị chia bằng 16, số chia bằng 2 là: A. 8 B. 7 C. 6 D. 5 Câu 2. Nối mỗi số với cách đọc của số đó: (1,0 điểm) Sáu trăm hai mươi lăm 801 700 Tám trăm linh một Bảy trăm 652 Sáu trăm năm mươi hai 625 Câu 3. Nối cột A với cột B cho phù hợp: (1,0 điểm) An có 5 quả táo, An tặng cho cả 4 bạn (Lan, Mi, Hoa, Nam). Như vây: A B Lan nhận được 4 quả táo Chắc chắn An còn lại 1 quả táo Không thể Bạn nào cũng nhận được táo Có thể An còn lại 2 quả táo Câu 4. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: (1,0 điểm) a) 5 m = ? cm A. 5000 B. 5 C. 500 D. 50 b) Số thích hợp cần điền vào chỗ chấm để 1 giờ = phút là: A. 30 B. 50 C. 40 D. 60
- Câu 5. Hình bên được ghép từ: (1,0 điểm) a) khối cầu b) khối lập phương c) khối trụ. d) khối hộp chữ nhật. Câu 6. Tính nhẩm: (1,0 điểm) 2 x 4 = 40 : 5 = 5 x 7 = 12 : 2 = Câu 7. Đặt tính rồi tính: (1,0 điểm) 463 + 315 281 + 365 876 – 313 736 – 292 Câu 8. Giải toán: (1,0 điểm) Mẹ mua 16 bông hoa cắm vào 2 bình. Hỏi mỗi bình có mấy bông hoa ? Bài giải Câu 9. Giải toán: (1,0 điểm) Một cửa hàng, buổi sáng bán được 470 kg gạo và bán được nhiều hơn buổi chiều 58 kg gạo. Hỏi buổi chiều cửa hàng đó bán được bao nhiêu ki- lô- gam gạo? Bài giải Câu 10. ( 1,0 điểm) Từ ba chữ số 5, 0, 2 em hãy viết tất cả các số có ba chữ số khác nhau. Các số có ba chữ số khác nhau là:
- TRƯỜNG TIỂU HỌC 1 THỊ TRẤN MỎ CÀY KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI KỲ II – Năm học: 2021 - 2022 MÔN TOÁN - Lớp 2/4. Thời gian: 40 phút. HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ, CHO ĐIỂM ĐỀ A Câu 1: (1 điểm) HS khoanh đúng mỗi câu ghi 0,5 điểm. Đáp án đúng là: a- B ; b - D Câu 2: (1 điểm) HS nối mỗi số tương ứng với cách đọc ghi 0,25 điểm. Đáp án đúng : Năm trăm linh một 500 Năm trăm tám mươi bảy 501 Bảy trăm tám mươi lăm 785 Năm trăm 587 Câu 3: (1,0 điểm) HS nối đúng mỗi câu ghi 0,25 điểm. A B Bạn nào cũng được nhận táo Có thể An còn lại 2 quả táo Không thể An còn lại 1 quả táo Chắc chắn Lan nhận được 4 quả táo Câu 4: (1,0 điểm) HS khoanh đúng mỗi câu ghi 0,5 điểm. Đáp án đúng là: a- A ; b- B Câu 5: (1,0 điểm) HS làm mỗi câu ghi 0,25 điểm. Đáp án đúng là: a) 2 khối trụ. b) 1 khối cầu. c) 1 khối hộp chữ nhật. d) 1 khối lập phương. Câu 6. (1,0 điểm). HS tính đúng mỗi phép tính ghi 0,25 điểm 2 x 5 = 10 35 : 5 = 7 5 x 6 = 30 14 : 2 = 7 Câu 7: (1,0 điểm) HS đặt tính và tính đúng mỗi phép tính ghi 0,25 điểm 164 + 305 183 + 375 789 – 587 336 – 145 (469) (558) (202) (291) * Lưu ý: Nếu HS đặt tính hoặc ghi kết quả tính không thẳng cột thì không ghi điểm phép tính đó.
- Câu 8: (1,0 điểm) Bài giải Số bông hoa mỗi bình là: (0,25 đ) 18 : 2 = 9 (bông hoa) (0,5 đ) Đáp số: 9 bông hoa (0,25 đ) Câu 9: (1,0 điểm) Bài giải Số ki-lô-gam gạo chiều cửa hàng bán được là: (0,25 đ) 380 - 46 = 334 (kg) (0,5 đ) Đáp số: 334 kg gạo (0,25 đ) Câu 10. ( 1,0 điểm) HS viết đúng mỗi số ghi 0,25 điểm. Các số có ba chữ số khác nhau là: 409, 490, 940, 904 Lưu ý: Nếu HS viết chữ, số không rõ ràng, sai về độ cao, khoảng cách, kiểu chữ hoặc trình bày bẩn, bị trừ 1 điểm toàn bài (trừ những trường hợp HS có điểm toàn bài dưới điểm 5)
- TRƯỜNG TIỂU HỌC 1 THỊ TRẤN MỎ CÀY KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI KỲ II – Năm học: 2021 - 2022 MÔN TOÁN - Lớp 2/4. Thời gian: 40 phút. HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ, CHO ĐIỂM ĐỀ B Câu 1: (1 điểm) HS khoanh đúng mỗi câu ghi 0,5 điểm. Đáp án đúng là: a- B ; b - A Câu 2: (1 điểm) HS nối mỗi số tương ứng với cách đọc đúng ghi 0,25 điểm. Sáu trăm hai mươi lăm 801 700 Tám trăm linh một Bảy trăm 652 Sáu trăm năm mươi hai 625 Câu 3. (1,0 điểm) HS nối đúng mỗi câu ghi 0,25 điểm. A B Lan nhận được 4 quả táo Chắc chắn An còn lại 1 quả táo Không thể Bạn nào cũng nhận được táo Có thể An còn lại 2 quả táo Câu 4: (1,0 điểm) HS khoanh đúng mỗi câu ghi 0,5 điểm. Đáp án đúng là: a- C ; b- D Câu 5: (1,0 điểm) HS làm mỗi câu ghi 0,25 điểm. a) 1 khối cầu b) 1 khối lập phương c) 2 khối trụ. d) 1 khối hộp chữ nhật Câu 6. (1,0 điểm). HS tính đúng mỗi phép tính ghi 0,25 điểm 2 x 4 = 8 40 : 5 = 8 5 x 7 = 35 12 : 2 = 6 Câu 7: (1,0 điểm) HS đặt tính và tính đúng mỗi phép tính ghi 0,25 điểm 463 + 315 281 + 365 876 – 313 736 – 292 (778) (646) (463) (444) * Lưu ý: Nếu HS đặt tính hoặc ghi kết quả tính không thẳng cột thì không ghi điểm phép tính đó.
- Câu 8: (1,0 điểm) Bài giải Số bông hoa mỗi bình là: (0,25 đ) 16 : 2 = 8 (bông hoa) (0,5 đ) Đáp số: 8 bông hoa (0,25 đ) Câu 9: (1,0 điểm) Bài giải Số kg gạo buổi chiều cửa hàng bán được là: (0,25 đ) 470 – 58 = 412 (kg) (0,5 đ) Đáp số: 412 kg gạo (0,25 đ) Câu 10. ( 1,0 điểm) HS viết đúng mỗi số ghi 0,25 điểm. Các số có ba chữ số khác nhau là: 502 ; 520; 205; 250. Lưu ý: Nếu HS viết chữ, số không rõ ràng, sai về độ cao, khoảng cách, kiểu chữ hoặc trình bày bẩn, bị trừ 1 điểm toàn bài (trừ những trường hợp HS có điểm toàn bài dưới điểm 5)