Đề kiểm tra cuối học kì II môn Toán Lớp 2 - Năm học 2021-2022 - Trường Tiểu học 1 Thị trấn Mỏ Cày - Đề 2 (Có đáp án)

Câu 1. Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng: (1,0 điểm)

a) Số 309 được đọc là:

A. Ba trăm linh chín.

B. Ba trăm mười chín.

C. Ba trăm chín mươi.

D. Ba trăm chín.

b) Hai trăm tám mươi lăm được viết là:

A. 258 B. 285 C. 825 D. 852

Câu 2. Nối mỗi phép tính với kết quả tương ứng. (1,0 điểm)

2 x 2 25
5 x 5 4
20 : 2 5
25 : 5 10

Câu 3. Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng: (1,0 điểm)

a) Số thích hợp cần điền vào chỗ chấm để 3 m = ..?..cm là:

A. 13 B. 3 C. 30 D. 300

docx 6 trang Đình Khải 19/06/2024 380
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối học kì II môn Toán Lớp 2 - Năm học 2021-2022 - Trường Tiểu học 1 Thị trấn Mỏ Cày - Đề 2 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_ii_mon_toan_lop_2_nam_hoc_2021_2022.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra cuối học kì II môn Toán Lớp 2 - Năm học 2021-2022 - Trường Tiểu học 1 Thị trấn Mỏ Cày - Đề 2 (Có đáp án)

  1. TRƯỜNG TIỂU HỌC 1 THỊ TRẤN MỎ CÀY LỚP 2/2 MA TRẬN ĐỀ CÂU HỎI KIỂM TRA MÔN TOÁN CUỐI HKII NĂM HỌC: 2021 -2022 Mạch kiến thức Số câu và Mức 1 Mức 2 Mức 3 Tổng và kĩ năng số điểm TN TL TN TL TN TL TN TL 1. Số học- Đại Số câu 3 1 3 1 3 5 lượng - Giải Số điểm 3 1 3 1 3 5 toán có lời văn Câu số 1, 2, 3 5 7, 8 9, 10 2. Yếu tố hình Số câu 1 1 học Số điểm 1 1 Câu số 6 3.Yếu tố thống Số câu 1 1 kê, xác xuất Số điểm 1 1 Câu số 4 Số câu 3 2 1 2 2 4 6 Tổng Số điểm 3 đ 2 đ 1 đ 2 đ 2 đ 4 đ 6 đ TL (%) 50% 30% 20% 40% 60%
  2. TRƯỜNG TIỂU HỌC 1 THỊ TRẤN MỎ CÀY Thứ , ngày . tháng 6 năm 2022 Lớp: 2/2 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II Họ và tên: Môn: TOÁN – Lớp: 2 Năm học: 2021-2022 Thời gian: 40 phút ĐỀ A Điểm Nhận xét Câu 1. Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng: (1,0 điểm) a) Số 309 được đọc là: A. Ba trăm linh chín. B. Ba trăm mười chín. C. Ba trăm chín mươi. D. Ba trăm chín. b) Hai trăm tám mươi lăm được viết là: A. 258 B. 285 C. 825 D. 852 Câu 2. Nối mỗi phép tính với kết quả tương ứng. (1,0 điểm) 2 x 2 25 5 x 5 4 20 : 2 5 25 : 5 10 Câu 3. Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng: (1,0 điểm) a) Số thích hợp cần điền vào chỗ chấm để 3 m = ? cm là: A. 13 B. 3 C. 30 D. 300 b) Đồng hồ chỉ mấy giờ ? A. 8 giờ 15 phút C. 8 giờ 30 phút B. 9 giờ 15 phút D. 9 giờ 30 phút Câu 4. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào (1,0 điểm) Quan sát biểu đồ sau và trả lời câu hỏi a. Có 6 trái thanh long nằm trong giỏ b. Số quả dứa nhiều hơn số quả dâu tây c. Có 5 quả dâu tây nằm trong giỏ d. Số quả thanh long là ít nhất trong giỏ
  3. Câu 5. Điền >, <, = (1,0 điểm) 234 435 2 x 4 . 2 x 7 519 509 50 : 5 5 x 2 Câu 6. Hình bên có: (1,0 điểm) a) khối trụ b) khối cầu c) khối hộp chữ nhật d) khối lập phương Câu 7. Đặt tính rồi tính: (1,0 điểm) 146 + 226 483 – 137 545 + 122 649 – 303 Câu 8. Giải toán: (1,0 điểm) Nhân dịp khuyến mãi, cửa hàng Điện máy xanh bán chạy tủ lạnh và ti vi. Biết cửa hàng bán được 135 chiếc tủ lạnh và số ti vi bán được nhiều hơn số tủ lạnh là 23 chiếc. Hỏi cửa hàng bán được bao nhiêu chiếc ti vi? Bài giải Câu 9. Giải toán: (1,0 điểm) Một đàn gà đang ăn thóc trên sân. Bạn Nam đếm được có tất cả 14 chân gà. Hỏi đàn gà đó có bao nhiêu con? Bài giải Câu 10. Điền chữ số thích hợp vào : (1,0 điểm) a) 2 x + 8 = 20 b) 5 x - 15 = 25
  4. TRƯỜNG TIỂU HỌC 1 THỊ TRẤN MỎ CÀY Thứ , ngày . tháng 6 năm 2022 Lớp: 2/2 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II Họ và tên: Môn: TOÁN – Lớp: 2 Năm học: 2021-2022 Thời gian: 40 phút ĐỀ B Điểm Nhận xét Câu 1. Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng: (1,0 điểm) a) Số 410 được đọc là: A. Bốn trăm linh mười. B. Bốn trăm mười. C. Bốn trăm mươi. D. Bốn trăm linh mươi. b) Năm trăm sáu mươi được viết là: A. 506 B. 560 C. 605 D. 650 Câu 2. Nối mỗi phép tính với kết quả tương ứng. (1,0 điểm) 2 x 1 6 5 x 10 10 12 : 2 2 50 : 5 50 Câu 3. Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng: (1,0 điểm) a) Số thích hợp cần điền vào chỗ chấm để 2 m = ? cm là: A. 2000 B. 20 C. 200 D. 2 b) Đồng hồ chỉ mấy giờ ? A. 9 giờ 15 phút C. 9 giờ 30 phút B. 8 giờ 15 phút D. 8 giờ 30 phút Câu 4. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào (1,0 điểm) Quan sát biểu đồ sau và trả lời câu hỏi a. Số quả dứa nhiều hơn số quả dâu tây b. Có 5 quả dâu tây nằm trong giỏ c. Số quả thanh long là ít nhất trong giỏ d. Có 6 trái thanh long nằm trong giỏ
  5. Câu 5. Điền >, <, = (1,0 điểm) 634 538 20 : 2 . 2 x 5 529 539 5 x 5 5 x 3 Câu 6. Hình bên có: (1,0 điểm) a) khối cầu b) khối trụ c) khối lập phương d) khối hộp chữ nhật Câu 7. Đặt tính rồi tính: (1,0 điểm) 155 + 261 528 – 135 345 + 123 769 – 335 Câu 8. Giải toán: (1,0 điểm) Nhân dịp khuyến mãi, cửa hàng Điện máy xanh bán chạy tủ lạnh và ti vi. Biết cửa hàng bán được 143 chiếc tủ lạnh và số ti vi bán được nhiều hơn số tủ lạnh là 25 chiếc. Hỏi cửa hàng bán được bao nhiêu chiếc ti vi? Bài giải Câu 9. Giải toán: (1,0 điểm) Một đàn gà đang ăn thóc trên sân. Bạn Nam đếm được có tất cả 16 chân gà. Hỏi đàn gà đó có bao nhiêu con? Bài giải Câu 10. Điền chữ số thích hợp vào : (1,0 điểm) a) 2 x + 8 = 18 b) 5 x - 18 = 12
  6. KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KỲ II Năm học: 2021 -2022 MÔN TOÁN LỚP 2/2 HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ, CHO ĐIỂM ĐỀ A Câu 1: (1,0 điểm) HS khoanh đúng mỗi câu ghi 0,5 điểm. Đáp án đúng là: a)A b) B Câu 2. (1,0 điểm) HS nối đúng mỗi phép tính với kết quả tương ứng ghi 0,25 điểm 2 x 2 25 5 x 5 4 20 : 2 5 25 : 5 10 Câu 3. (1,0 điểm) HS khoanh đúng mỗi câu ghi 0,5 điểm. Đáp án đúng là: a)D b) C Câu 4. (1,0 điểm) HS điền đúng mỗi câu ghi 02,5 điểm. Đáp án là: a-Đ, b – S, c – Đ, d – S Câu 5. (1,0 điểm) HS tính đúng mỗi phép tính ghi 0,25 điểm. Đáp án đúng là: 234 509 50 : 5 = 5 x 2 Câu 6: (1,0 điểm) HS làm mỗi câu ghi 0,25 điểm. Đáp án đúng là: a) 2 khối trụ b) 2 khối cầu c) 4 khối hộp chữ nhật d) 4 khối lập phương Câu 7: (1,0 điểm) HS đặt tính và tính đúng mỗi phép tính ghi 0,25 điểm (nếu đặt tính không thẳng cột thì không ghi điểm phép tính đó) 146 + 226 483 – 137 545 + 122 649 – 303 (372) (346) (667) (346) Câu 8: (1,0 điểm) Câu 9: (1,0 điểm) Bài giải Bài giải Số chiếc ti vi cửa hàng bán được là: (0,25 đ) Số con đàn gà đó có là: (0,25 đ) 135 + 23 = 158 (chiếc ti vi) (0,5 đ) 14 : 2 = 7 (con) (0,5 đ) Đáp số: 158 chiếc ti vi (0,25 đ) Đáp số: 7 con (0,25 đ) Câu 10: (1 điểm) HS làm đúng mỗi câu ghi 0,5 điểm. Đáp án đúng là: a) 2 x 6 + 8 = 20; b) 5 x 8 – 15 = 25 * Lưu ý (đề A & B): Nếu học sinh viết chữ, số không rõ ràng, sai về độ cao, khoảng cách, kiểu chữ hoặc trình bày bẩn, bị trừ 1 điểm toàn bài. Đề B dựa vào cách chấm đề A điều chỉnh cho phù hợp./.