Đề kiểm tra cuối học kì II môn Toán Lớp 2 - Năm học 2021-2022 - Trường Tiểu học 1 Thị trấn Mỏ Cày - Đề 1 (Có đáp án)

Câu 1. Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng: (1,0 điểm)

a) Số liền sau của số 399 là:

A. 300 B. 398 C. 400 D. 390

b) Số gồm 5 trăm 6 chục 9 đơn vị viết là:

A. 560 B. 569 C. 596 D. 965

Câu 2. Nối mỗi số với cách đọc tương ứng. (1,0 điểm)

210 Hai trăm linh một
201 Hai trăm mười
621 Ba trăm bốn mươi lăm
345 Sáu trăm hai mươi mốt

Câu 3. Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng: (1,0 điểm)

a) Số thích hợp cần điền vào chỗ chấm để 2 m = ..?..cm là:

A. 100 B. 2 C. 20 D. 200

b) Đồng hồ chỉ mấy giờ ?

A. 1 giờ 6 phút

B. 1 giờ 15 phút

C. 1 giờ 30 phút

D. 2 giờ 30 phút

docx 11 trang Đình Khải 19/06/2024 3661
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối học kì II môn Toán Lớp 2 - Năm học 2021-2022 - Trường Tiểu học 1 Thị trấn Mỏ Cày - Đề 1 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_ii_mon_toan_lop_2_nam_hoc_2021_2022.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra cuối học kì II môn Toán Lớp 2 - Năm học 2021-2022 - Trường Tiểu học 1 Thị trấn Mỏ Cày - Đề 1 (Có đáp án)

  1. TRƯỜNG TIỂU HỌC 1 THỊ TRẤN MỎ CÀY LỚP HAI/1 MA TRẬN ĐỀ CÂU HỎI KIỂM TRA MÔN TOÁN CUỐI HKII NĂM HỌC: 2021 -2022 Mạch kiến thức Số câu và Mức 1 Mức 2 Mức 3 Tổng và kĩ năng số điểm TN TL TN TL TN TL TN TL 1. Số học- Đại Số câu 3 1 2 2 3 5 lượng - Giải Số điểm 3 1 2 2 3 5 toán có lời văn Câu số 1, 2, 3 6 7,8 9,10 2. Yếu tố hình Số câu 1 1 học Số điểm 1 1 Câu số 5 3.Yếu tố thống Số câu 1 1 kê, xác xuất Số điểm 1 1 Câu số 4 Tổng Số câu 3 2 1 2 2 4 6 Số điểm 3 đ 2 đ 1 đ 2 đ 2 đ 4 đ 6 đ TL (%) 50% 30% 20% 40% 60%
  2. TRƯỜNG TIỂU HỌC 1 THỊ TRẤN MỎ CÀY Thứ , ngày . tháng 6 năm 2022 Lớp: 2/1 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II Họ và tên: Môn: TOÁN – Lớp: 2 Năm học: 2021-2022 Thời gian: 40 phút ĐỀ A Điểm Nhận xét Câu 1. Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng: (1,0 điểm) a) Số liền sau của số 399 là: A. 300 B. 398 C. 400 D. 390 b) Số gồm 5 trăm 6 chục 9 đơn vị viết là: A. 560 B. 569 C. 596 D. 965 Câu 2. Nối mỗi số với cách đọc tương ứng. (1,0 điểm) 210 Hai trăm linh một 201 Hai trăm mười 621 Ba trăm bốn mươi lăm 345 Sáu trăm hai mươi mốt Câu 3. Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng: (1,0 điểm) a) Số thích hợp cần điền vào chỗ chấm để 2 m = ? cm là: A. 100 B. 2 C. 20 D. 200 b) Đồng hồ chỉ mấy giờ ? A. 1 giờ 6 phút B. 1 giờ 15 phút C. 1 giờ 30 phút D. 2 giờ 30 phút Câu 4. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào (1,0 điểm) Có 5 thẻ ghi các số 1, 2, 3, 4, 5. Hãy rút ra một thẻ và đọc số ghi trên thẻ đó. Sử dụng các chữ "chắc chắn", "có thể", "không thể" để mô tả đúng khả năng xảy ra của một lần rút thẻ. a. Chắc chắn rút ra là thẻ ghi số 1. 1 2 3 4 5 b. Có thể rút ra là thẻ ghi một số bé hơn 10. 1 c. Không thể rút ra là thẻ ghi số 0. d. Có thể rút ra là thẻ ghi một số lớn hơn 10.
  3. Câu 5. Hình bên có tất cả: (1,0 điểm) a) khối lập phương b) khối hộp chữ nhật c) khối cầu d) khối trụ Câu 6. Tính nhầm: (1,0 điểm) 2 x 6 = 40 : 5 = 5 x 4 = 18 : 2 = Câu 7. Đặt tính rồi tính: (1,0 điểm) 354 + 123 476 + 152 684 – 230 782 – 345 Câu 8. Giải toán: (1,0 điểm) Mùa xoài năm nay, nhà bạn Tâm thu hoạch được 452 kg xoài. Nhà bạn Hòa thu hoạch nhiều hơn nhà bạn Tâm 56 kg xoài. Hỏi năm nay nhà bạn Hòa thu hoạch được bao nhiêu ki-lô-gam xoài? Bài giải Câu 9. Giải toán: (1,0 điểm) Nhà Tâm nuôi một số con thỏ. Tâm đếm được có tất cả 16 cái tai thỏ. Hỏi nhà Tâm nuôi được bao nhiêu con thỏ? Bài giải Câu 10. Số? (1,0 điểm) a) 4 6 b) 9 8 + - 2 5 3 5 9 0 4 7
  4. TRƯỜNG TIỂU HỌC 1 THỊ TRẤN MỎ CÀY Thứ , ngày . tháng 6 năm 2022 Lớp: 2/1 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II Họ và tên: Môn: TOÁN – Lớp: 2 Năm học: 2021-2022 Thời gian: 40 phút ĐỀ B Điểm Nhận xét Câu 1. Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng: (1,0 điểm) a) Số liền sau của số 499 là: A. 490 B. 498 C. 400 D. 500 b) Số gồm 6 trăm 5 chục 7 đơn vị viết là: A. 675 B. 567 C. 657 D. 765 Câu 2. Nối mỗi số với cách đọc tương ứng. (1,0 điểm) 285 Ba trăm mười 571 Năm trăm bảy mươi mốt 301 Hai trăm tám mươi lăm 310 Ba trăm linh một. Câu 3. Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng: (1,0 điểm) a) Số thích hợp cần điền vào chỗ chấm để 4 m = ? cm là: A. 400 B. 40 C. 4 D. 100 b) Đồng hồ chỉ mấy giờ ? A. 1 giờ 6 phút B. 1 giờ 30 phút C. 2 giờ 30 phút D. 1 giờ 15 phút Câu 4. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào (1,0 điểm) Có 5 thẻ ghi các số 1, 2, 3, 4, 5. Hãy rút ra một thẻ và đọc số ghi trên thẻ đó. Sử dụng các chữ "chắc chắn", "có thể", "không thể" để mô tả đúng khả năng xảy ra của một lần rút thẻ. a. Có thể rút ra là thẻ ghi một số bé hơn 10. 1 2 3 4 5 b. Chắc chắn rút ra là thẻ ghi số 1. 1 c. Có thể rút ra là thẻ ghi một số lớn hơn 10. d. Không thể rút ra là thẻ ghi số 0.
  5. Câu 5. Hình bên có tất cả: (1,0 điểm) a) khối trụ b) khối cầu c) khối lập phương d) khối hộp chữ nhật Câu 6. Tính nhầm: (1,0 điểm) 5 x 6 = 16 : 2 = 2 x 4 = 45 : 5 = Câu 7. Đặt tính rồi tính: (1,0 điểm) 645 + 132 348 + 215 874 – 320 928 – 456 Câu 8. Giải toán: (1,0 điểm) Mùa xoài năm nay, nhà bạn Tâm thu hoạch được 364 kg xoài. Nhà bạn Hòa thu hoạch nhiều hơn nhà bạn Tâm 45 kg xoài. Hỏi năm nay nhà bạn Hòa thu hoạch được bao nhiêu ki-lô-gam xoài? Bài giải Câu 9. Giải toán: (1,0 điểm) Nhà Tâm nuôi một số con thỏ. Tâm đếm được có tất cả 18 cái tai thỏ. Hỏi nhà Tâm nuôi được bao nhiêu con thỏ? Bài giải Câu 10. Số? (1,0 điểm) a) 3 7 b) 8 7 + - 2 4 4 6 9 0 2 7
  6. KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KỲ II Năm học: 2021 -2022 MÔN TOÁN LỚP 2/1 HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ, CHO ĐIỂM ĐỀ A Câu 1: (1,0 điểm) HS khoanh đúng mỗi câu ghi 0,5 điểm. Đáp án đúng là: a)C b) B Câu 2. (1,0 điểm) HS nối đúng mỗi phép tính với kết quả tương ứng ghi 0,25 điểm 210 Hai trăm linh một 201 Hai trăm mười 621 Ba trăm bốn mươi lăm 345 Sáu trăm hai mươi mốt Câu 3. (1,0 điểm) HS khoanh đúng mỗi câu ghi 0,5 điểm. Đáp án đúng là: a)D b) C Câu 4. (1,0 điểm) HS điền đúng mỗi câu ghi 02,5 điểm. Đáp án là: a- S, b – Đ, c – Đ, d – S Câu 5. Hình bên có tất cả: (1,0 điểm) a) 1 khối lập phương b) 5 khối hộp chữ nhật c) 2 khối cầu d) 4 khối trụ Câu 6. (1,0 điểm) HS tính đúng mỗi phép tính ghi 0,25 điểm. Đáp án đúng là: 2 x 6 = 12 40 : 5 = 8 (0,25 đ) 5 x 4 = 20 18 : 2 = 9 Câu 7. (1,0 điểm) HS đặt tính và tính đúng mỗi phép tính ghi 0,25 điểm (nếu đặt tính không thẳng cột thì không ghi điểm phép tính đó) 354 + 123 476 + 152 684 – 230 782 – 345 (477) (628) (454) (437) Câu 8. (1,0 điểm) Bài giải Số ki-lô-gam xoài nhà bạn Hòa thu hoạch được là : (0,25 điểm) 452 + 56 = 508 (kg) (0,5 điểm) Đáp số: 508 kg xoài. (0,25 điểm) Câu 9. (1,0 điểm) Bài giải Số con thỏ nhà Tâm nuôi được là : (0,25 điểm) 18 : 2 = 9 (con thỏ) (0,5 điểm) Đáp số: 9 con thỏ (0,25 điểm) * Lưu ý (đề A & B): Nếu học sinh viết chữ, số không rõ ràng, sai về độ cao, khoảng cách, kiểu chữ hoặc trình bày bẩn, bị trừ 1 điểm toàn bài. Đề B dựa vào cách chấm đề A điều chỉnh cho phù hợp.
  7. TRƯỜNG TIỂU HỌC 1 THỊ TRẤN MỎ CÀY Thứ , ngày . tháng 6 năm 2022 Lớp: 2/1 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II Họ và tên: Môn: TOÁN – Lớp: 2 Năm học: 2021-2022 Thời gian: 40 phút Điểm Nhận xét Câu 1. Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng: (1,0 điểm) a) Số liền trước của số 590 là: A. 580 B. 591 C. 589 D. 600 b) Số có ba chữ số lớn nhất trong các số 299 ; 300 ; 286 ; 268 là: A. 299 B. 300 C. 286 D. 268 Câu 2. Nối mỗi số với cách viết thành tổng các trăm, chục, đơn vị tương ứng. (1,0 điểm) 295 200 + 50 + 9 259 200 + 90 + 5 401 400 + 10 410 400 + 1 Câu 3. Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng: (1,0 điểm) a) Số thích hợp cần điền vào chỗ chấm để 1 km = ? m là: A. 1 B. 10 C. 100 D. 1000 b) Đồng hồ chỉ mấy giờ ? A. 8 giờ 6 phút B. 9 giờ 30 phút C. 8 giờ 30 phút D. 9 giờ 15 phút Câu 4. Quan sát biểu đồ bên và trả lời các câu hỏi. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào (1,0 điểm) a. Trong giỏ có 6 quả dâu tây. b. Trong giỏ có 3 quả dứa. c. Số quả thanh long ít hơn số quả dâu tây. d. Số quả dâu tây nhiều hơn số quả dứa.
  8. Câu 5. Hình bên có: (1,0 điểm) a) khối trụ b) khối cầu c) khối lập phương d) khối hộp chữ nhật Câu 6. Tính nhầm: (1,0 điểm) 5 x 8 = 12 : 2 = 2 x 7 = 35 : 5 = Câu 7. Đặt tính rồi tính: (1,0 điểm) 516 + 432 394 + 263 675 – 302 971 – 526 Câu 8. Giải toán: (1,0 điểm) Một đội trồng rừng, ngày đầu trồng được 327 cây xanh. Ngày sau trồng nhiều hơn ngày đầu 45 cây xanh. Hỏi ngày sau đội đó trồng được bao nhiêu cây xanh? Bài giải Câu 9. Giải toán: (1,0 điểm) Nhà An nuôi một số con thỏ, An đếm được có tất cả 20 cái tai thỏ. Hỏi nhà An nuôi được bao nhiêu con thỏ? Bài giải Câu 10. Số? (1,0 điểm) a) 8 5 b) 4 3 - + 3 4 2 6 6 2 7 5
  9. KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KỲ II Năm học: 2021 -2022 MÔN TOÁN LỚP 2/1 HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ, CHO ĐIỂM (Đề dự phòng) Câu 1: (1,0 điểm) HS khoanh đúng mỗi câu ghi 0,5 điểm. Đáp án đúng là: b)C b) B Câu 2. (1,0 điểm) HS nối đúng mỗi số với cách viết thành tổng các trăm, chục, đơn vị ghi 0,25 điểm 295 200 + 50 + 9 259 200 + 90 + 5 401 400 + 10 410 400 + 1 Câu 3. (1,0 điểm) HS khoanh đúng mỗi câu ghi 0,5 điểm. Đáp án đúng là: b)D b) C Câu 4. (1,0 điểm) HS điền đúng mỗi câu ghi 02,5 điểm. Đáp án là: a-S, b – Đ, c – S, d – Đ Câu 5. Hình bên có: (1,0 điểm) a) 1 khối lập phương b) 1 khối hộp chữ nhật c) 4 khối cầu d) 7 khối trụ Câu 6. (1,0 điểm) HS tính đúng mỗi phép tính ghi 0,25 điểm. Đáp án đúng là: 5 x 8 = 40 12 : 2 = 6 (0,25 đ) 2 x 7 = 14 35 : 5 = 7 Câu 7. (1,0 điểm) HS đặt tính và tính đúng mỗi phép tính ghi 0,25 điểm (nếu đặt tính không thẳng cột thì không ghi điểm phép tính đó). 516 + 432 394 + 263 675 – 302 971 – 526 (948) (657) (373) (445) Câu 8. (1,0 điểm) Bài giải Số cây xanh ngày sau đội đó trồng là: (0,25 điểm) 327 + 45 = 372 (cây xanh) (0,5 điểm) Đáp số: 372 (0,25 điểm) Câu 9. (1,0 điểm) Bài giải Số con thỏ nhà An nuôi là: (0,25 điểm) 20 : 2 = 10 (con thỏ) (0,5 điểm) Đáp số : 10 con thỏ. (0,25 điểm) * Lưu ý (đề A & B): Nếu học sinh viết chữ, số không rõ ràng, sai về độ cao, khoảng cách, kiểu chữ hoặc trình bày bẩn, bị trừ 1 điểm toàn bài.