Đề kiểm tra cuối học kì I môn Toán Lớp 2 - Năm học 2021-2022 - Trường Tiểu học Thượng Mô (Có đáp án)

Bài 1 ( M 1-1 điểm): Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng.
a) Số bị trừ là 80, số trừ là 45.Hiệu là:
A. 40 B. 25 C. 35 D. 45
. b) Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: 3dm = ......cm
A. 30 dm B. 30 C. 3 D. 30cm
Bài 2;. (M2 -1 điểm):Khoanh vào chữ cái trước đáp án đúng
a) Số hình tam giác ở hình bên là:
A. 2 Hình B. 3 hình
C. 4 Hình D. 5 hình
b) Số hình tứ giác ở hình bên là:
A. 2 Hình B. 3 hình
C. 4 Hình D. 5 hình
Bài 3 (M2-1 điểm): Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống.
a) 72 - 36 + 24 = 60 b) 16kg - 9kg + 28kg = 35
Bài 4 (M1-1 điểm): Điền số hoặc chữ thích hợp vào chỗ chấm.
a) Đơn vị đo dung tích là………..….
b) Số lớn nhất có hai chữ số là..…......
pdf 3 trang Đình Khải 09/01/2024 2200
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối học kì I môn Toán Lớp 2 - Năm học 2021-2022 - Trường Tiểu học Thượng Mô (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfde_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_i_mon_toan_lop_2_nam_hoc_2021_2022_t.pdf

Nội dung text: Đề kiểm tra cuối học kì I môn Toán Lớp 2 - Năm học 2021-2022 - Trường Tiểu học Thượng Mô (Có đáp án)

  1. TRƯỜNG TIỂU HỌC KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I THƯỢNG MỖ MÔN: TOÁN – LỚP 2 Năm học: 2021 – 2022 (Thời gian làm bài: 40 phút) Họ và tên: Lớp: Gi¸o viªn coi Gi¸o viªn chÊm Điểm : (Hä tªn, ch÷ ký) (Hä tªn, ch÷ ký) Nhận xét: PHẦN A: TRẮC NGHIỆM (4 ĐIỂM) Bài 1 ( M 1-1 điểm): Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng. a) Số bị trừ là 80, số trừ là 45.Hiệu là: A. 40 B. 25 C. 35 D. 45 . b) Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: 3dm = cm A. 30 dm B. 30 C. 3 D. 30cm Bài 2;. (M2 -1 điểm):Khoanh vào chữ cái trước đáp án đúng a) Số hình tam giác ở hình bên là: A. 2 Hình B. 3 hình C. 4 Hình D. 5 hình b) Số hình tứ giác ở hình bên là: A. 2 Hình B. 3 hình C. 4 Hình D. 5 hình Bài 3 (M2-1 điểm): Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống. a) 72 - 36 + 24 = 60 b) 16kg - 9kg + 28kg = 35 Bài 4 (M1-1 điểm): Điền số hoặc chữ thích hợp vào chỗ chấm. a) Đơn vị đo dung tích là . b) Số lớn nhất có hai chữ số là PHẦN B: TỰ LUẬN (6 ĐIỂM) Bài 1( M1-2 điểm): Đặt tính rồi tính.
  2. a) 18 + 67 b) 9 + 46 c) 94 - 18 d) 100- 46 Bài 2 (M2-1 điểm): Tính a) 100 – 37 – 42 b ) 45 + 16 – 24 Bài 3 (M3-2 điểm):Một cửa hàng, buổi sáng bán được 54kg gạo. Buổi chiều bán được nhiều hơn buổi sáng 18 kg gạo. Hỏi buổi chiều cửa hàng bán được bao nhiêu ki -lô - gam gạo? Bài giải Bài 4 (M4-1 điểm):Tính tổng của 2 số, biết số thứ nhất là số tròn chục lớn nhất có 2 chữ số, số thứ hai là số nhỏ nhất có 2 chữ số. Bài giải . . . .
  3. TRƯỜNG TIỂU HỌC ĐÁP ÁN KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I THƯỢNG MỖ MÔN: TOÁN – LỚP 2 Năm học: 2021 – 2022 (Thời gian làm bài: 40 phút) PHẦN A. TRẮC NGHIỆM Bài 1: a) C b) B Bài 2: a) B b) B Bài 3: a) Đ b) S Bài 4: a) Lít (l) b) 99 PHẦN B. TỰ LUẬN Bài 1: a) 18 + 67 = 85 b) 9 + 46 = 55 c) 94 – 18 = 76 d) 100- 46 = 54 Bài 2: a) 100 – 37 – 42 = 21 b) 45 + 16 – 24 = 37 Bài 3: Buổi chiều cửa hàng bán được số ki -lô - gam gạo là: 54+18=72kg gạo Đáp số: 72 kg gạo Bài 4: Số thứ nhất là số tròn chục lớn nhất có 2 chữ số: 90 Số thứ hai là số nhỏ nhất có 2 chữ số: 10 Tổng của 2 số: 90+10=100