Đề kiểm tra cuối học kì I môn Toán Lớp 2 - Năm học 2021-2022 - Trường Tiểu học Liên Hồng (Có đáp án)

a) Số liền trước số 65 là:
A. 65 B. 64 C. 66 D. 56
b) Cho dãy số: 1, 5, 9, 13,… , … . Hai số tiếp theo trong dãy là: (M3)
A. 16, 18 B. 18, 20 C. 17, 20 D. 17, 21
c) 30cm = ... dm
A. 3 dm B. 3cm C. 3 D. 30
d) Hình vẽ bên có số hình tứ giác là:
A. 3 B. 5
C. 2 D. 4
Bài 2: (1 điểm) Đúng ghi Đ, sai ghi S.
a) 1 ngày = 12 giờ b) 82kg – 63kg = 19kg
c) 89 < 36 + 63 d) 37l + 45l = 82
Bài 3: Điền dấu và số thích hợp vào ô trống.


24 52 37

PHẦN B. TỰ LUẬN (6 điểm)
Bài 1: (2 điểm) Đặt tính và tính.
29 + 27 49 + 51 100 - 35 78 – 39

……………………………
……………………………
……………………………
…………………………… ……………………………
……………………………
……………………………
…………………………… ………………….…………
………………………….…
………………………….…
………………………….… ……………………………
……………………………
……………………………
……………………………
Bài 2: (1 điểm) Tính (M2)
46 + 18 - 35 = 86 - 29 + 8 =
……………………………………………..……………………………………………………………………………………
docx 4 trang Đình Khải 06/02/2024 660
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối học kì I môn Toán Lớp 2 - Năm học 2021-2022 - Trường Tiểu học Liên Hồng (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_i_mon_toan_lop_2_nam_hoc_2021_2022_t.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra cuối học kì I môn Toán Lớp 2 - Năm học 2021-2022 - Trường Tiểu học Liên Hồng (Có đáp án)

  1. TRƯỜNG TIỂU HỌC KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I LIÊN HỒNG Môn: Toán- Lớp 2 Năm học 2021 – 2022 (Thời gian làm bài: 40 phút) Họ và tên: Lớp: Giáo viên coi: Nhận xét: . Điểm: . . . . Giáo viên chấm: . . . . PHẦN A. TRẮC NGHIỆM (4 điểm) Bài 1: (2 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng. a) Số liền trước số 65 là: A. 65 B. 64 C. 66 D. 56 b) Cho dãy số: 1, 5, 9, 13, , . Hai số tiếp theo trong dãy là: (M3) A. 16, 18 B. 18, 20 C. 17, 20 D. 17, 21 c) 30cm = dm A. 3 dm B. 3cm C. 3 D. 30 d) Hình vẽ bên có số hình tứ giác là: A. 3 B. 5 C. 2 D. 4 Bài 2: (1 điểm) Đúng ghi Đ, sai ghi S. a) 1 ngày = 12 giờ b) 82kg – 63kg = 19kg c) 89 < 36 + 63 d) 37l + 45l = 82 Bài 3: Điền dấu và số thích hợp vào ô trống. 24 52 37 PHẦN B. TỰ LUẬN (6 điểm) Bài 1: (2 điểm) Đặt tính và tính. 29 + 27 49 + 51 100 - 35 78 – 39
  2. . . . . Bài 2: (1 điểm) Tính (M2) 46 + 18 - 35 = 86 - 29 + 8 = Bài 3: (1 điểm) Năm nay mẹ 34 tuổi, mẹ hơn Lan 26 tuổi. Hỏi năm nay Lan bao nhiêu tuổi? Bài 4: (1 điểm) Tính độ dài đường gấp khúc sau: 4cm 2cm
  3. Bài 5: (1 điểm) Tìm một số biết rằng số đó cộng với số lớn nhất có một chữ số thì được số lớn nhất có hai chữ số? . HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN LỚP 2 – HỌC KỲ I NĂM HỌC 2021- 2022 PHẦN A : TRẮC NGHIỆM ( 4 ĐIỂM) Bài 1(2điểm) Đúng mỗi phần B, D, C, A 0,5 điểm Bài 2(1điểm) Ghi đúng mỗi phần: S, Đ, Đ, S 0,25 điểm Bài 3(1điểm) Điền đúng dấu và số vào mỗi ô trống 0,5 điểm (+ 28); (- 15) PHẦN B: TỰ LUẬN ( 6 ĐIỂM) Bài 1(2 Đặt tính rồi tính đúng kết quả mỗi phép tính. 0,5 điểm điểm) Bài 2(1điểm) Tìm đúng kết quả của mỗi phần. 0,5 điểm Bài 3 (1 - Phép tính đúng. 0,75 điểm) - Câu trả lời đúng. điểm 0,25 điểm Bài 4 (1 - Phép tính đúng. 0,75 điểm) - Câu trả lời đúng. điểm 0,25 điểm Bài 5 - Lí luận tìm đúng số lớn nhất có một, hai chữ số 0,25 (1điểm) là 9 và 99. điểm - Trả lời và tìm được số phải tìm.
  4. - Đáp số đúng . 0,5 điểm 0,25 điểm