Đề kiểm tra cuối học kì I môn Toán Lớp 2 - Năm học 2021-2022 - Đề 1 (Có đáp án)
Câu 1: Trong phép trừ: 56 - 23 = 33, số 56 gọi là:
A. Số hạng B. Hiệu C. Số bị trừ D. Số trừ
Câu 2: Điền dấu >,<,= ?
- + 16 …. 100 – 16
A. < B. > C. =
Câu 3: a. 35 + 18 = ... Số cần điền vào chỗ chấm là:
A. 43 B. 33 C. 53 D. 35
b. Hiệu của 64 và 17 là :
A. 47 B . 37 C. 71 D. 57
Câu 4: Phép tính nào dưới dưới đây có kết quả là 100?
A. 55 + 35 | B. 23 + 76 | C. 69 + 31 |
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối học kì I môn Toán Lớp 2 - Năm học 2021-2022 - Đề 1 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- de_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_i_mon_toan_lop_2_nam_hoc_2021_2022_d.docx
Nội dung text: Đề kiểm tra cuối học kì I môn Toán Lớp 2 - Năm học 2021-2022 - Đề 1 (Có đáp án)
- Thứ ngày tháng 11 năm 2021 ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I LỚP 2 NĂM HỌC 2021 - 2022 Môn: Toán (Thời gian 40 phút) Họ và tên: .Lớp 2 Điểm bằng số Điểm bằng chữ Nhận xét của thầy ( cô) giáo . . Khoanh tròn vào câu trả lời đúng và hoàn thành các bài tập sau: Câu 1: Trong phép trừ: 56 - 23 = 33, số 56 gọi là: A. Số hạng B. Hiệu C. Số bị trừ D. Số trừ Câu 2: Điền dấu >, C. = Câu 3: a. 35 + 18 = Số cần điền vào chỗ chấm là: A. 43 B. 33 C. 53 D. 35 b. Hiệu của 64 và 17 là : A. 47 B . 37 C. 71 D. 57 Câu 4: Phép tính nào dưới dưới đây có kết quả là 100? A. 55 + 35 B. 23 + 76 C. 69 + 31 Câu 5: Trong hình bê có; - Hình tam giác - Hình tứ giác Câu 6: a, 5dm = cm. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là: A. 10 cm B. 20 cm C. 500 cm D. 50 cm b. 30 cm = dm: A. 3 B. 30 dm C. 30 dm D. 3 dm
- Câu 7: Đặt tính rồi tính 62 - 32 26 + 39 73 + 17 100 - 58 Câu 8: Số? 30 + 20 - 8 - 24 + 40 52 0 Câu 9 : Số ? a) 46 l + 3 8 – 10l = b) 24kg – 13kg + 4kg = . Câu 10. Vẽ đoạn thẳng có độ dài 1dm. Câu 11 : Khối lớp Hai có 94 học sinh. Khối lớp Ba có ít hơn khối lớp Hai 16 học sinh. Hỏi khối lớp Ba có bao nhiêu học sinh? Bài giải Câu 12: Tính hiệu, biết số bị trừ là số lớn nhất có hai chữ số và số trừ là số bé nhất có hai chữ số. Bài giải
- ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA MÔN TOÁN CUỐI KÌ 1: LỚP 2 NĂM HỌC 2021 -2022 Khoanh tròn vào câu trả lời đúng và hoàn thành các bài tập sau: Câu 1: M1 ( 0,5 điểm)Trong phép trừ: 56 - 23 = 33, số 56 gọi là: C. Số bị trừ Câu 2: M1 ( 0,5 điểm) Điền dấu >,<,= ? 25 + 16 . 100 – 16 A. < Câu 3: M1 ( 1 điểm) a. 35 + 18 = Số cần điền vào chỗ chấm là: C. 53 b. Hiệu của 64 và 17 là : A. 47 Câu 4: M1 ( 0,5 điểm) Phép tính nào dưới dưới đây có kết quả là 100? C. 69 + 31 Câu 5: M2 ( 1 điểm) Trong hình bên có; - 4 Hình tam giác - 1 Hình tứ giác Câu 6: M1 ( 1 điểm) a, 5dm = cm. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là: D. 50 cm b. 30 cm = dm: D. 3 dm Câu 7: M1 ( 1 điểm) Đặt tính rồi tính. 62 – 32 = 27 26 + 39 = 65 73 + 17 = 90 100 – 58 = 42 - Mỗi phép tính đúng 0,25 điểm Câu 8 M2 ( 1 điểm) Số? 30 + 20 50 - 8 42 22 - 12 10 + 40 52 0 0
- Câu 9 : M2 ( 1 điểm) Số? a) 46 l + 3 8 – 10l = 78 l b) 24kg – 13kg + 4kg = 15 kg Câu 10. M1 ( 0,5 điểm) Vẽ đoạn thẳng có độ dài 1dm. HS vẽ đúng độ dài đoạn thẳng 10 cm. Câu 11: M3 ( 1 điểm) Khối lớp Hai có 94 học sinh. Khối lớp Ba có ít hơn khối lớp Hai 16 học sinh. Hỏi khối lớp Ba có bao nhiêu học sinh? Bài giải Khối lớp 3 có số học sinh là: (0,25 đ) 94 – 16 = 78 ( Học sinh) ( 0,5 đ) Đáp số: 78 học sinh( 0,25 đ) Câu 12: M3 (1 điểm): Tính hiệu, biết số bị trừ là số lớn nhất có hai chữ số và số trừ là số bé nhất có hai chữ số. Bài giải 99 – 10 = 89 ( 1 điểm) ___
- MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA MÔN TOÁN CUỐI KÌ 1 LỚP 2 NĂM HỌC 2021 -2022 Mức 1 Mức 2 Mức 3 Tổng CHỦ ĐỀ Số câu TN TL TN TL TN TL TN TL Số câu 4 1 1 5 1 SỐ HỌC Câu số 1,2,3,4 7 8 Điểm 2,5 1,0 1,0 3,5 1,0 Số câu 1 1 1 1 1 ĐẠI LƯỢNG Câu số 6 10 9 Điểm 1,0 0,5 1,0 1,0 0,5 Số câu 1 1 HÌNH HỌC Câu số 5 5 Điểm 1,0 1,0 Số câu 2 2 GIẢI TOÁN Câu số 11,12 Điểm 2,0 2,0 5 2 3 2 8 4 Tổng 3,5 1,5 3,0 2,0 6,5 3,5