Đề kiểm tra cuối học kì I môn Toán Lớp 2 (Kết nối tri thức và cuộc sống) - Năm học 2022-2023 - Trường Tiểu học Văn Tiến (Có đáp án)

PHẦN I: TRẮC NGHIỆM.

Khoanh tròn vào trước câu trả lời đúng cho mỗi câu dưới đây:

Câu 1: Tổng của 54 và 27 là:

A. 27 B.81 C. 37 D.71

Câu 2: Đồng hồ chỉ mấy giờ?

A.7 giờ 15 phút
B. 8 giờ 20 phút
C. 3 giờ 15 phút
D. 7 giờ

Câu 3: Nhận xét nào sau đây là đúng? (1 điểm)

A. Chiếc hộp nặng 4kg
B. Chiếc hộp nhẹ hơn 2kg
C. Chiếc hộp nặng hơn 4kg
D. Chiếc hộp nhẹ hơn 3kg
docx 3 trang Đình Khải 19/06/2024 3741
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối học kì I môn Toán Lớp 2 (Kết nối tri thức và cuộc sống) - Năm học 2022-2023 - Trường Tiểu học Văn Tiến (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_i_mon_toan_lop_2_ket_noi_tri_thuc_va.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra cuối học kì I môn Toán Lớp 2 (Kết nối tri thức và cuộc sống) - Năm học 2022-2023 - Trường Tiểu học Văn Tiến (Có đáp án)

  1. PGD & ĐT YÊN LẠC ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I TRƯỜNG TH VĂN TIẾN Môn: Toán – Lớp 2 (Thời gian làm bài: 40 phút) Họ và tên: NĂM HỌC : 2022-2023 Lớp: . Điểm Lời phê của cô giáo PHẦN I: TRẮC NGHIỆM. Khoanh tròn vào trước câu trả lời đúng cho mỗi câu dưới đây: Câu 1: Tổng của 54 và 27 là: A. 27 B.81 C. 37 D.71 Câu 2: Đồng hồ chỉ mấy giờ? A.7 giờ 15 phút B. 8 giờ 20 phút C. 3 giờ 15 phút D. 7 giờ Câu 3: Nhận xét nào sau đây là đúng? (1 điểm) A. Chiếc hộp nặng 4kg B. Chiếc hộp nhẹ hơn 2kg C. Chiếc hộp nặng hơn 4kg D. Chiếc hộp nhẹ hơn 3kg Câu 4: Chiếc hộp nào chứa phép tính có kết quả lớn nhất? A B C D Câu 5: Điền kết quả đúng: 45 – 9 + 20= ? A. 44 B. 36 C. 56 D. 43 Câu 6: Điền kết quả đúng: 45 + 15 – 10 = ? A. 55 B. 70 C. 45 D. 50
  2. PHẦN II: TỰ LUẬN Câu 7: Điền số vào các hình tam giác, hình tròn sao cho phù hợp? + 7 -15 55 Câu 8: Đặt tính rồi tính 26 + 35 75 - 17 45 + 6 60 - 43 Câu 9: Anh Khoai đốn được hai cây tre. Cây thứ nhất có 52 đốt, cây thứ hai ít hơn cây thứ nhất 4 đốt. Hỏi cây tre thứ hai có bao nhiêu đốt tre? Bài giải Câu 10: Kể tên các đường gấp khúc trong mỗi hình vẽ sau:
  3. ĐÁP ÁN VÀ CÁCH CHO ĐIỂM Phần trắc nghiệm (6 điểm): Mỗi câu đúng ghi 1 điểm Câu 1 (M1) 2 (M1) 3 (M1) 4 (M2) 5 (M2) 6 (M3) Đáp án B A A C C D Câu 7: Điền số vào các hình tam giác, hình tròn sao cho phù hợp? (1 đ) (M1) Học sinh điền đúng kết quả trong mỗi hình ghi 0,5 đ + 7 -15 55 62 47 Câu 8: : Đặt tính rồi tính (1 điểm) (M2) Học sinh biết đặt tính đúng và thực hiện đúng mỗi phép tính ghi 0,25đ 26 75 45 60 + - + - 35 17 6 43 61 28 51 17 Câu 9: Anh Khoai đốn được hai cây tre. Cây thứ nhất có 52 đốt, cây thứ hai ít hơn cây thứ nhất 4 đốt. Hỏi cây tre thứ hai có bao nhiêu đốt tre? (1 điểm) (M2) Bài giải Cây tre thứ hai có số đốt tre là: 52 – 4 = 48 (đốt) Đáp số: 48 đốt tre Câu 10: Kể tên các đường gấp khúc trong mỗi hình vẽ sau: (1 điểm )(M3) Các đường gấp khúc trong hình vẽ là: ABCD, MNPQ, HIK