Đề kiểm tra cuối học kì 2 môn Toán Lớp 2 - Đề số 5 (Có đáp án)
Câu 1.
a) Số 635 đọc là:
A. Sáu trăm ba lăm B. Sáu trăm ba mươi lăm
C. Sáu trăm ba mươi năm D. Sáu trăm ba năm
b) Số gồm 9 trăm, 7 chục và 3 đơn vị viết là:
A. 379 B. 973 C. 739 D. 793
Câu 2.
a) Các số 205, 1000, 179, 912 được viết theo thứ tự từ bé đến lớn là:
A. 179; 205; 912; 1000 C. 205; 179; 912; 1000
B. 179; 912; 205; 1000 D. 1000; 912; 205; 319
b) 90cm = ...... dm. Số thích hợp vào chỗ chấm là:
A. 90 B. 9 C. 900 D. 10
a) Số 635 đọc là:
A. Sáu trăm ba lăm B. Sáu trăm ba mươi lăm
C. Sáu trăm ba mươi năm D. Sáu trăm ba năm
b) Số gồm 9 trăm, 7 chục và 3 đơn vị viết là:
A. 379 B. 973 C. 739 D. 793
Câu 2.
a) Các số 205, 1000, 179, 912 được viết theo thứ tự từ bé đến lớn là:
A. 179; 205; 912; 1000 C. 205; 179; 912; 1000
B. 179; 912; 205; 1000 D. 1000; 912; 205; 319
b) 90cm = ...... dm. Số thích hợp vào chỗ chấm là:
A. 90 B. 9 C. 900 D. 10
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối học kì 2 môn Toán Lớp 2 - Đề số 5 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- de_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_2_mon_toan_lop_2_de_so_5_co_dap_an.pdf
Nội dung text: Đề kiểm tra cuối học kì 2 môn Toán Lớp 2 - Đề số 5 (Có đáp án)
- Toán lớp 2 ĐỀ SỐ 5 ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II Môn: Toán Thời gian: 40 phút PHẦN I. TRẮC NGHIỆM Khoanh vào câu trả lời đúng: Câu 1. a) Số 635 đọc là: A. Sáu trăm ba lăm B. Sáu trăm ba mươi lăm C. Sáu trăm ba mươi năm D. Sáu trăm ba năm b) Số gồm 9 trăm, 7 chục và 3 đơn vị viết là: A. 379 B. 973 C. 739 D. 793 Câu 2. a) Các số 205, 1000, 179, 912 được viết theo thứ tự từ bé đến lớn là: A. 179; 205; 912; 1000 C. 205; 179; 912; 1000 B. 179; 912; 205; 1000 D. 1000; 912; 205; 319 b) 90cm = dm. Số thích hợp vào chỗ chấm là: A. 90 B. 9 C. 900 D. 10 Câu 3. a) Ngày sinh nhật của bạn Lan là 29 tháng 2. Hỏi sau bao lâu bạn Lan lại có ngày sinh nhật đúng ngày? A. 1 năm B. 2 năm C. 3 năm D. 4 năm 1 b) Hình được tô màu số ô vuông: 3 A B C D Câu 4. a) Có 30 quả cam xếp đều vào các đĩa, mỗi đĩa 6 quả . Số đĩa cam xếp được là: 14
- Toán lớp 2 A. 5 đĩa B. 6 đĩa C. 4 đĩa D. 7 đĩa b) Hình tam giác ABC có độ dài các cạnh lần lượt là AB = 2dm; BC = 15cm; CA = 17cm. Chu vi hình tam giác ABC là: A. 35cm B. 52cm C. 35dm D. 52dm Câu 5. a) Trong một phép nhân biết thừa số thứ nhất là 4, nếu giữ nguyên thừa số thứ nhất và tăng thừa số thứ hai thêm 5 đơn vị thì tích tăng thêm bao nhiêu đơn vị? A. 9 B. 15 C. 1 D. 20 b) Cô giáo có một số quyển vở, cô thưởng cho 7 học sinh giỏi, mỗi học sinh 5 quyển vở thì còn thừa 3 quyển vở. Số vở cô giáo có là: A. 35 quyển vở B. 32 quyển vở C. 38 quyển D. 15 quyển PHẦN II. TỰ LUẬN Bài 1. Đặt tính rồi tính: 562+ 335 484− 72 92− 48 63+ 37 Bài 2. Tìm X: a) X : 4= 8 b) X+ X + X = 18 Bài 3. Xe thứ nhất chở được 455 quả dừa, xe thứ hai chở được ít hơn xe thứ nhất 32 quả dừa. Hỏi xe thứ hai chở được bao nhiêu quả dừa? Bài giải 15
- Toán lớp 2 Bài 4. a) Hôm nay là thứ hai là ngày 12 tháng 4. Còn 8 ngày nữa là sinh nhật của Mai. Vậy Mai sinh nhật vào thứ ngày tháng 4. b) Vẽ thêm 1 đoạn thẳng vào hình vẽ bên để trong hình có 3 hình tam giác và 3 hình tứ giác. 16
- Toán lớp 2 ĐÁP ÁN ĐỀ THI CUỐI KÌ 2 – ĐỀ SỐ 5 PHẦN I. TRẮC NGHIỆM: KHOANH VÀO CÂU TRẢ LỜI ĐÚNG (5 điểm) CÂU 1a 1b 2a 2b 3a 3b 4a 4b 5a 5b ĐÁP B B A B D C A B D C ÁN PHẦN II. TỰ LUẬN ( 5 điểm) Bài Đáp án Điểm Bài 1. 562+= 335 897 0,5 điểm 484−= 72 412 0,5 điểm 92−= 48 44 0,5 điểm 63+= 37 100 0,5 điểm Bài 2. a) X : 4= 8 X= 8 4 = 32 0,5 điểm b) X+ X + X = 18 X== 18 : 3 6 0,5 điểm Bài 3. Xe thứ hai chở được số quả dừa là: 0,25 điểm 455−= 32 423 (quả dừa) 0,5 điểm Đáp số: 423 quả dừa. 0,25 điểm Bài 4. a) Vậy Mai sinh nhật vào thứ ba ngày 20 tháng 4. 0,5 điểm b) 0,5 điểm 17