Đề kiểm tra cuối học kì 2 môn Toán Lớp 2 - Đề số 3 (Có đáp án)

Bài 8. (1 điểm) Viết phép tính thích hợp:  

Anh cân nặng: :50kg

Em nhẹ hơn anh :15kg

Em cân nặng : ….kg? 

Bài 10. (1 điểm) Khoanh vào đáp án đúng:

Sắp xếp các số sau: 384, 374, 483, 400, 347, 348 theo thứ tự từ bé đến lớn: 
A. 384, 374, 347, 400, 348, 483 
B. 347, 348, 374, 384, 400, 483 
C. 348, 347, 374, 384, 400, 483 
D. 374, 347, 348, 384, 400, 483 

pdf 3 trang Loan Châu 11/07/2023 4280
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối học kì 2 môn Toán Lớp 2 - Đề số 3 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfde_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_2_mon_toan_lop_2_de_so_3_co_dap_an.pdf

Nội dung text: Đề kiểm tra cuối học kì 2 môn Toán Lớp 2 - Đề số 3 (Có đáp án)

  1. Toán lớp 2 ĐỀ SỐ 3 ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II Môn: Toán Thời gian: 40 phút Bài 1. (1 điểm) Đọc, viết các số thích hợp ở bảng sau: Đọc số Viết số Bảy trăm hai mươi ba 415 Bài 2. (1 điểm) Khoanh vào đáp án đúng: 234+= X 465 Giá trị của X là: A. 231 B. 889 C. 789 Bài 3. (1 điểm) Đúng ghi Đ, sai ghi S: a. 1 giờ = 60 phút b. 7 giờ tối = 18 giờ Bài 4. (1 điểm) Điền vào chỗ chấm: Hình vẽ bên có: hình tam giác Bài 5. (1 điểm) Đặt tính rồi tính: 532+ 225 972− 430 Bài 6. (1 điểm) Tìm x : a) 35−= x 25 b) 3 = x 27 8
  2. Toán lớp 2 Bài 7. (1 điểm) Cho hình tứ giác ABCD (như hình vẽ). Tính chu vi của hình tứ giác ABCD. Bài 8. (1 điểm) Viết phép tính thích hợp: Anh cân nặng: :50kg Em nhẹ hơn anh :15kg Em cân nặng : .kg? Bài 9. (1 điểm) Đúng ghi Đ, sai ghi S: a. 3:1 3 1 b. 2 4 2 5 Bài 10. (1 điểm) Khoanh vào đáp án đúng: Sắp xếp các số sau: 384, 374, 483, 400, 347, 348 theo thứ tự từ bé đến lớn: A. 384, 374, 347, 400, 348, 483 B. 347, 348, 374, 384, 400, 483 C. 348, 347, 374, 384, 400, 483 D. 374, 347, 348, 384, 400, 483 9
  3. Toán lớp 2 ĐÁP ÁN ĐỀ THI CUỐI KÌ 2 TH TRƯNG VƯƠNG – ĐỀ 3 Bài Đáp án Điểm Bài 1. 723 0,5 điểm Bốn trăm mười lăm 0,5 điểm Bài 2. 234+= X 465 0,25 điểm X=− 465 234 0,5 điểm X= 231 0,25 điểm Bài 3. a) Đ 0,5 điểm b) S 0,5 điểm Bài 4. 5 hình tam giác 1 điểm Bài 5. 532+= 225 757 0,5 điểm 972−= 430 542 0,5 điểm Bài 6. a) 35−= x 25 x=− 35 25 0,25 điểm x= 10 0,25 điểm b) 3 = x 27 x= 27:3 0,25 điểm x9= 0,25 điểm Bài 7. Chu vi hình tứ giác ABCD là: 0,25 điểm 2+ 4 + 5 + 4 = 15 (cm) 0,5 điểm Đáp số : 15cm. 0,25 điểm Bài 8. 50 - 15 = 35 1 điểm Bài 9. S 0,5 điểm Đ 0,5 điểm Bài 10. Đáp án B. 1 điểm 10