Đề kiểm tra cuối học kì 1 Toán Lớp 2 (Sách Cánh diều) - Năm học 2022-2023 (Có ma trận và đáp án)

Câu 1: [NB]  Số 56 được đọc là :

A. Năm mươi sáu                       

B. Năm sáu                               

C. Năm mười sáu                       

Câu 2: [NB]  Điền dấu thích hợp vào chỗ trống 34 …..43

A. >

B. <

C. =

Câu 3: [TH] Trong phép tính: 56 - 16 = 40, số 16  được gọi là  ………

A. Số bị trừ                           

B. Số trừ         

C. Số hạng                                   

D. Hiệu

Câu 5: [TH]Cái bảng con của em dài khoảng:

A. 30dm                         

B. 30cm                             

C. 30l                       

D. 30kg

Câu 6: [TH]Hiệu của 43 và 28 là:

A. 38                         

B. 31                             

C. 25                         

D. 15

docx 3 trang Loan Châu 11/07/2023 5460
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối học kì 1 Toán Lớp 2 (Sách Cánh diều) - Năm học 2022-2023 (Có ma trận và đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_1_toan_lop_2_sach_canh_dieu_nam_hoc.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra cuối học kì 1 Toán Lớp 2 (Sách Cánh diều) - Năm học 2022-2023 (Có ma trận và đáp án)

  1. UBND HUYỆN . ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 1 NH:2022-2023 TRƯỜNG TH . Môn: Toán, lớp 2 – Thời gian: 40 phút Câu 1: [NB] Số 56 được đọc là : A. Năm mươi sáu B. Năm sáu C. Năm mười sáu Câu 2: [NB] Điền dấu thích hợp vào chỗ trống 34 43 A. > B. < C. = Câu 3: [TH] Trong phép tính: 56 - 16 = 40, số 16 được gọi là A. Số bị trừ B. Số trừ C. Số hạng D. Hiệu Câu 4: [TH] Hình dưới có bao nhiêu tứ giác? A. 4 B. 1 C. 3 D. 2 Câu 5: [TH] Cái bảng con của em dài khoảng: A. 30dm B. 30cm C. 30l D. 30kg Câu 6: [TH] Hiệu của 43 và 28 là: A. 38 B. 31 C. 25 D. 15 Câu 7: [TH] Tính 79 - 25 = A. 64 B. 44 C. 54 D. 45 Câu 8: [TH] Tính 43 + 48 =
  2. A. 71 B. 81 C. 19 D. 91 Câu 9: [TH] Tổng của 35 và 55 là: A. 20 B. 90 C. 80 D. 100. Câu 10: [VD] Lan có 28 bông hoa, Huệ có nhiều hơn Lan 7 bông hoa. Huệ có bao nhiêu bông hoa? A. 25 B. 14 C. 35 D. 55
  3. UBND HUYỆN . CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO Độc lập - Tự do - Hạnh phúc MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I - LỚP 2 Môn: Toán - Năm học 2022 - 2023 Thời gian: 40 phút Mức 1 Mức 2 Mức 3 Tổng Số câu và Mạch kiến thức, kĩ năng số điểm TN TN TN TL TL TL TNKQ TL KQ KQ KQ 1. Số và các phép tính Biết đọc viết và so Số câu 03 03 06 sánh các số; thực hiện được phép cộng, trừ Câu số 1,2,3 7,8,9 1,2,3,7,8,9 có nhớ và không nhớ trong phạm vi 100. Số điểm 3.0 3.0 6.0 2. Hình học và đo lường Nhận biết về hình tam Số câu 02 01 03 giác; hình tứ giác. Tính toán và ước lượng các Câu số 4,5 6 4,5,6 số đo đại lượng. Số điểm 2.0 1.0 3.0 3. Thực hành giải toán Số câu 01 01 Giải toán có lời văn Câu số 10 10 Số điểm 1.0 1.0 Số câu 05 03 02 10 Tổng Số điểm 5.0 3.0 2.0 10.0 Ghi chú: - Trắc nghiệm khách quan: TNKQ; - Tự luận: TL./.