Đề kiểm tra chất lượng cuối năm môn Toán Lớp 2

Câu 1: Kết quả của phép tính: 245 – 59 = ? (M1- 0.5)
a. 304 b. 186 c. 168 d. 286
Câu 2: 1 m = ..... cm ? Số thích hợp cần điền vào chỗ trống là: (M2- 0.5)
a. 10 cm b. 100 cm c. 1000 cm d. 1 cm
Câu 3: 0 : 4 = ? Kết quả của phép tính là: (M1- 0,5)
a. 0 b. 1 c. 4 d. 40
Câu 4: (0,5đ) Độ dài đường gấp khúc sau là: (M1- 0.5)
4cm

4cm 4 cm

4 cm
a. 16 cm b. 20 cm c. 15 cm d. 12 cm

pdf 5 trang Loan Châu 11/02/2023 5100
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra chất lượng cuối năm môn Toán Lớp 2", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfde_kiem_tra_chat_luong_cuoi_nam_mon_toan_lop_2.pdf

Nội dung text: Đề kiểm tra chất lượng cuối năm môn Toán Lớp 2

  1. Ma trận đề kiểm tra cuối năm- Môn: Toán lớp 2 Năm học Số câu Mức1 Mức2 Mức3 Mức4 Tổng Mạch kiến và số thức, kĩ năng điểm TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL Số học và phép 4 1 1 1 6 1 tính: Cộng, trừ không nhớ (có Số câu nhớ) trong phạm vi 1000; nhân, chia 2 1 1 1 4 1 trong phạm vi Số điểm các bảng tính đã học Đại lượng và 2 2 đo đại lượng: Số câu mét, ki- lô- mét; mi – li – mét; đề - xi – 1 1 mét; lít; ki- lô- gam; ngày; Số điểm giờ; phút
  2. Yếu tố hình 213 Số câu học: hình tam giác; chu vi hình tam giác; 112 hình tứ giác; chu vi hình tứ Số điểm giác; độ dài đường gấp khúc Giải bài toán Sốcâu1 1 đơn về phép Sốđiểm 22 cộng, phép trừ, phép nhân, phép chia. Tổng Sốcâu6 4111112 Sốđiểm 3312173
  3. ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CUỐI NĂM MÔN TOÁN LỚP 2 Năm học . Câu 1: Kết quả của phép tính: 245 – 59 = ? (M1- 0.5) a.304b.186 c.168 d. 286 Câu 2: 1 m = cm ? Số thích hợp cần điền vào chỗ trống là: (M2- 0.5) a.10cm b.100cmc.1000cm d. 1 cm Câu 3: 0 : 4 = ? Kết quả của phép tính là: (M1- 0,5) a.0 b.1c.4 d. 40 Câu 4: (0,5đ) Độ dài đường gấp khúc sau là: (M1- 0.5) 4cm 4cm4 cm 4 cm a.16cm b.20cm c.15cm d. 12 cm Câu 5: 30+5020 + 60. Dấu cần điền vào ô trống là: (M1- 0.5) a. c.= d. không có dấu nào
  4. Câu 6: Chu vi hình tứ giác sau là: (M2- 0.5) a. 19cm b. 20cm c. 21cm d. 22cm Câu 7 : Đặt tính rồi tính (M2- 1) a) 465 + 213 b) 857 – 432 c) 456 - 19 d) 234 + 296 Câu 8: Tính (M1- 0.5) 5 x 0 = 32 : 4 = 21 : 3 = 45 : 5= 5 x 8 = . Câu 9: Tính (M2- 1) a)10 kg + 36 kg – 21kg = b) 18 cm : 2 cm + 45 cm= Câu 10: Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp (M3- 1) Lớp 2 C có 21 học sinh nữ. Số học sinh nữ nhiều hơn số học sinh nam là 6 em. Hỏi lớp 2 C có bao nhiêu học sinh nam ?
  5. Trả lời: Lớp 2C có số học sinh nam là: Câu 11: Hình bên có hình tứ giác (M1- 0.5) Hình bên có hình tam giác Câu 12: Bài toán: (M3- 2) Một bác thợ may dùng 16 m vải để may 4 bộ quần áo giống nhau. Hỏi để may một bộ quần áo như thế cần bao nhiêu mét vải? Bài giải Câu 13: Tìm hiệu của số tròn chục lớn nhất với số chẵn lớn nhất có một chữ số (M4- 1)