Đề kiểm tra chất lượng cuối học kì 2 Toán Lớp 2 theo thông tư 27 (Sách Cánh diều) - Đề 2 (Có đáp án)

Câu 1: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:

a. Số bé nhất có 3 chữ số khác nhau là: (M1 - 0,5 điểm)

A.  100           B. 101             C. 102              D. 111

b. Cho dãy số: 7; 11; 15; 19; ....số tiếp theo điền vào chỗ chấm là: (M1 - 0,5 điểm)

A. 22              B . 23              C. 33               D. 34

c. Nếu thứ 6 tuần này là 26. Thì thứ 5 tuần trước là: (M2 - 0,5 điểm)

A. 17               B. 18              C. 19                D. 20

d. Số liền sau của số lớn nhất có hai chữ số là: (M1 - 0,5 điểm)

A. 98              B. 99               C. 100              D. 101

docx 5 trang Loan Châu 22/04/2023 3640
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra chất lượng cuối học kì 2 Toán Lớp 2 theo thông tư 27 (Sách Cánh diều) - Đề 2 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_chat_luong_cuoi_hoc_ki_2_toan_lop_2_theo_thong_t.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra chất lượng cuối học kì 2 Toán Lớp 2 theo thông tư 27 (Sách Cánh diều) - Đề 2 (Có đáp án)

  1. ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CUỐI HỌC KÌ 2 Môn: TOÁN 2 – ĐỀ 2 Thời gian làm bài: 35 phút Họ và tên: Lớp: . . Câu 1: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng: a. Số bé nhất có 3 chữ số khác nhau là: (M1 - 0,5 điểm) A. 100 B. 101 C. 102 D. 111 b. Cho dãy số: 7; 11; 15; 19; số tiếp theo điền vào chỗ chấm là: (M1 - 0,5 điểm) A. 22 B . 23 C. 33 D. 34 c. Nếu thứ 6 tuần này là 26. Thì thứ 5 tuần trước là: (M2 - 0,5 điểm) A. 17 B. 18 C. 19 D. 20 d. Số liền sau của số lớn nhất có hai chữ số là: (M1 - 0,5 điểm) A. 98 B. 99 C. 100 D. 101 Câu 2: Viết ( theo mẫu): 398 = 300 + 90 + 8 (M1 - 1 điểm) a. 83 = b. 670 = c. 103 = d. 754 = Câu 3: Cho các số 427; 242; 369; 898 (M1 - 1 điểm) a) Viết theo thứ tự từ bé đến lớn: b) Viết theo thứ tự từ lớn đến bé: c) Hiệu của số lớn nhất và số bé nhất bằng:
  2. Câu 4: Đặt tính rồi tính: (M1 - 1 điểm) a. 880- 426 b. 167 + 62 c. 346 - 64 d. 756-291 Câu 5: Tính (M2 - 1 điểm) 837 +39-92 b) 792-564+80 c) 455-126-151 Câu 6: Một cửa hàng buổi sáng bán được 350kg gạo, buổi chiều bán được 374kg gạo. Hỏi cả hai buổi cửa hàng đó bán được bao nhiêu ki-lô-gam gạo? (M2 - 1 điểm) Câu 7: a) Độ dài đường gấp khúc MNPQKH là: (M3 - 0,5 điểm) N P × = H 5cm 5cm 5cm 5cm M Q 5cm K
  3. b) Trong hình bên có: (M3 - 0,5 điểm) hình tam giác đoạn thẳng. c) Mỗi đồ vật sau thuộc hình khối gì? (M1 - 0,5 điểm) Khối lập phương Khối trụ Khối cầu Khối hộp chữ nhật Câu 8: Nam và Mai mỗi bạn vào một khu vườn chơi trò bịt mắt hái hoa và hai bạn quy định chỉ được đi thẳng để hái hoa. Hãy chọn từ chắn chắn, có thể hoặc không thể cho phù hợp. (M2 – 0,5 điểm) Mai hái được bông hoa màu vàng. Chắc chắn Nam hái được bông hoa màu đỏ. Có thể Mai hái được bông hoa màu tím. Không thể Nam hái được bông hoa màu xanh. Câu 9: Điền dấu (>, <, =) thích hợp vào chỗ chấm: (M3 – 1đ) 12 : 2 5 × 3 5 × 2 . 2 × 5 45 : 5 18 : 2 7 × 2 35 : 5
  4. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II (ĐỀ 2) Môn: Toán LỚP 2 Năm học: 2021-2022 Số câu Mức 1 Mức 2 Mức 3 Tổng Năng lực, phẩm và số chất điểm TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL SỐ HỌC-ĐẠI Số câu 3 3 1 2 1 4 6 LƯỢNG-GIẢI TOÁN CÓ LỜI Câu số 1a,b,d 2,3,4 1c 5,6 9 VĂN Số điểm 1,5 3 0,5 2 1 2 6 YẾU TỐ HÌNH Số câu 1 2 3 HỌC Câu số 7c 7a,b Số điểm 0,5 1 1,5 YẾU TỐ THỐNG Số câu 1 1 KÊ, XÁC SUẤT Câu số 8 Số điểm 0,5 0,5 Tổng Số câu 4 3 2 2 2 1 8 6 Số điểm 2 3 1 2 1 1 4 6 Câu 1: a. C b. B c. B d. C Câu 2: a. 83 = 80 + 3 c. 103 = 100 + 3 b. 670 = 600 + 70 d. 754 = 700 + 50 + 4 Câu 3: a. Viết theo thứ tự từ bé đến lớn: 242, 369, 427, 898 b. Viết theo thứ tự từ lớn đến bé: 898, 427, 369, 242 c. Hiệu của số lớn nhất và số bé nhất bằng 898-242=656 Câu 4: 880 167 346 756 426 62 64 291 454 229 282 465 Câu 5: a. 837+39-92 c. 455-126-151 b. 792-564+80
  5. = 876-92 =228+80 =329-151 =784 =308 =178 Câu 6: Cả hai buổi cửa hàng đó bán được số ki-lô-gam gạo là: 350+374=724(kg) Đáp số: 724 kg gạo Câu 7: a. Độ dài đường gấp khúc MNPQKH là: 5 x 5 = 25 (cm) b. 6 hình tam giác, 11 đoạn thẳng c. Khối lập phương Khối trụ Khối cầu Hình hộp chữ nhật Câu 8: